Tìm những từ láy đồng nghĩa với từ "thút thít".
Ai nhanh mik k cho.
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Từ "thút thít" miêu tả sắc thái của tiếng khóc
sụt sịt,ti tí,nức nở
-Từ láy miêu tả tiếng khóc của con người(cô út)
-nức nở,sụt sịt,hu hu,rưng rức.
Từ thút thít miêu tả tiếng khóc nhỏ, không liên tục, xen với tiếng xịt mũi của nàng công chú Út. Đây là từ láy tượng thanh.
- Các từ láy có cùng tác dụng: sụt sùi, sụt sịt, tấm tức, rưng rức,…
thút thít tạo sắc thái khóc của công chúa
sững sờ tạo sắc thái ngỡ ngàng, bối rối
thút thít tạo sắc thái khóc của công chúa
sững sờ tạo sắc thái ngỡ ngàng, bối rố
thút thít tạo sắc thái khóc của công chúa
sững sờ tạo sắc thái ngỡ ngàng, bối rố
bạn hãy viết cả câu thì mình mới biết nó có tác dụng gì
sụt sùi ,sụt sịt , nhấm nhẳng ,ức ực ,hậm hực ,âm thầm ,rền rĩ
HỌC TỐT !