K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

1 . are

2 . is

3 . is

4 . am

5 . Are

6 . are

28 tháng 8 2018

thank 

25 tháng 8 2016

1. This is Mr Tam

2 . ​I am Lan

3 . How are you ?

4 . We are fine thank you . 

5 . My name is Huongyou

lolang

25 tháng 8 2016

1. This ...........is.................. Mr Tâm.

2. I ...................am................ Lan.

3. How ..................are.................. you ?

4. We ..........................are.................... fine, thank you.

5. My name ......................is................. Hương.

22 tháng 8 2018

How is Minh ?

Are you Minh ?

Mk ko chắc chắn đúng . Bạn cần lưu ý .

22 tháng 8 2018

Điền vào chỗ trống dạng đúng của động từ tobe (am,is ,are)

How is Minh?

Từ cần điền vào chổ trống trên:Is.

Are you Minh?

Từ cần điền vào chỗ trống trên:Are.

Đúng thì k cho mk nha.

26 tháng 8 2016

Điền vào chỗ trống với dạng đúng của động từ to be (am, is, are)

How old are they?

Lan is ten years old.

26 tháng 8 2016

How old ....are...... they?

 

Lan ....is...... ten years old.

 

13 tháng 12 2017

1) is / is

2) are

3) are

Cái này thằng trẻ con làm đc

13 tháng 12 2017

1)is,is

2)are

3)are

4)are,am

5)Are

6)are

14 tháng 6 2016
Hãy điền vào chỗ trống với dạng đúng của dộng từ "TO BE"

1. What ___is____this?

2. We _____are____ classmates.

3. That _______is___ a book.

4. The children __are__________ fine.

5. What __________is__ your name?

14 tháng 6 2016

1. What is this?

2. We are classmates.

3. That is a book.

4. The children are fine.

5. What is your name?

7 tháng 4 2018

Điền từ am,is,are thích hợp vào chỗ chấm:

1.hello.I ...am... Viet.This..is... Nam

2.How..are... you, Phong?

- I...am. fine, thanks

3.My name...is.. Hang

4.how old....are. you,Minh?

5.Who..is..that?

7 tháng 4 2018

1.Hello.I...am..... Viet.This...is...Nam

2.How...are....you,Phong?

- I..am..... fine,thanks

3.My name...is....Hang

4.How old...are..... you, Minh ?

5.Who....is.....that?

14 tháng 9 2016

1. They are children.

2. It is a desk.

3. That is my class

4. Is that your teacher?

5. Is this your classroom?

6. My name is Lan. I am eleven years old.

Điền vào chỗ trống từ thích hợp.

1. How old are you?

2. Where do you live?

3. How do you spell it?

4. Is that your desk?- No. That's my desk.

5. Is this your classroom? - Yes, this is my classroom.

6. What is this?

7. I live in the city.

 

8. We live onHai Ba Trung Street.

 

14 tháng 9 2016

Điền vào chỗ trống dạng đúng của động từ "tobe":

1. They _are__ children.

2. It _is_ a desk.

3. That _is_ my class

4. _Is_ that your teacher?

5. _Is_ this your classroom?

6. My name _is_ Lan. I _am_ eleven years old.

Điền vào chỗ trống từ thích hợp.

1. _How__ old are you?

2. Where _do_ you live?

3. _How__ do you spell it?

4. Is __that__ your desk?- No. That's my desk.

5. Is _this___ your classroom? - Yes, this is my classroom.

6. What _is_ this?

7. I live _in_ the city.

8. We live _on_ Hai Ba Trung Street.

Exercise 22: Fill in the blanks with the correct of To Be   Điền vào chỗ trống dang đúng của động từ To Be (am/is/are/was/were)1. I_____a student now 2. She_____not our teacher.3. The homework _____very difficult yesterday4. The children _____in the park five minutes ago5. Nha Trang_____ a beautiful place6. I_____late for school yesterday 7. Where _____she  yesterday ? – She_____ at home 8.We_____tired today. We_____at the party last night. 9. She _____unhappy because she doesn't...
Đọc tiếp

Exercise 22: Fill in the blanks with the correct of To Be 

  Điền vào chỗ trống dang đúng của động từ To Be (am/is/are/was/were)

1. I_____a student now 

2. She_____not our teacher.

3. The homework _____very difficult yesterday

4. The children _____in the park five minutes ago

5. Nha Trang_____ a beautiful place

6. I_____late for school yesterday 

7. Where _____she  yesterday ? – She_____ at home 

8.We_____tired today. We_____at the party last night. 

9. She _____unhappy because she doesn't have any friends in the city 

10. _____you at home yesterday morning ?

 

Exercise 23: Complete  sentences , using the simple past form of the given verbs        (Hoàn tất câu, dùng dạng quá khứ đơn của các động từ đã cho )

 

cut fit buy decide learn watch make wear

 

1. Hoa. _____ how to use a sewing machine

2. She _____ some material and _____ a cushion for her armchair

3. Hoa's aunt _____ Hoa’s hair short

4. She _____ all her own clothes

5. He _____ to tell her the truth

6. I _____ an exciting football match on TV last night

7. Linda _____ a long dress to the party

8. The  uniform _____her very well

 

2
21 tháng 7 2021

Ex22

1 am

2 is

3 was

4 were

5 is

6 was

7 was - was

8 are - were

9 is

10 Were

Ex23

1 learned

2 bought - made

3 cut

4 made

5 decided

6 watched

7 wore

8 fitted

21 tháng 7 2021

Exercise 22: Fill in the blanks with the correct of To Be 

  Điền vào chỗ trống dang đúng của động từ To Be (am/is/are/was/were)

1. I____am_a student now 

2. She__is__not our teacher.

3. The homework __was___very difficult yesterday

4. The children __were___in the park five minutes ago

5. Nha Trang___is__ a beautiful place

6. I__was___late for school yesterday 

7. Where ____was_she  yesterday ? – She___was__ at home 

8.We___are__tired today. We___were__at the party last night. 

9. She _is____unhappy because she doesn't have any friends in the city 

10. __were___you at home yesterday morning ?

 

Exercise 23: Complete  sentences , using the simple past form of the given verbs        (Hoàn tất câu, dùng dạng quá khứ đơn của các động từ đã cho )

 

cut fit buy decide learn watch make wear

 

1. Hoa. ___learnt__ how to use a sewing machine

2. She ___bought__ some material and _made____ a cushion for her armchair

3. Hoa's aunt ____cut_ Hoa’s hair short

4. She ___bought__ all her own clothes

5. He __decided__ to tell her the truth

6. I __saw__ an exciting football match on TV last night

7. Linda ___wore_ a long dress to the party

 

8. The  uniform _fitted____her very well

 

25 tháng 9 2019

1. to spend

2.are

3.buy

4.watch

5.to buy

6.are

Điền dạng từ của động từ trong ngoặc vào mỗi ô trống:

1 My family wants.........to spend ..........(spend) one week in Holland.

2 There.............are.........(to be) some magazines on the table.

3 What are you going......................buy.......(buy) when you go shopping?