Mình cần gấp 20p nữa phải nộp!
Cho các oxit sau : canxi oxit ,lưu huỳnh dioxit và sắt (III) oxit .
Những oxit tác dụng dc với :
A.Nước B.Axit clohidric C. Natri hidroxit
Viết các PTHH của các phản ứng trên
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
\(a.Zn+H_2SO_4\rightarrow ZnSO_4+H_2\\ b.Zn+2AgNO_3\rightarrow Zn\left(NO_3\right)_2+2Ag\\ c.2Na+S\xrightarrow[]{t^0}Na_2S\\ d.Ca+Cl_2\xrightarrow[]{t^0}CaCl_2\\ e.MgO+2HNO_3\rightarrow Mg\left(NO_3\right)_2+H_2O\\ f.Fe+2HCl\rightarrow FeCl_2+H_2\\ g.CuO+2HCl\rightarrow CuCl_2+H_2O\\ h.2Al+3H_2SO_4\rightarrow Al_2\left(SO_4\right)_3+3H_2\\ i.Cl+2NaOH\rightarrow NaCl+NaClO+H_2O\\ k.MgO_2+4HCl_{đặc}\xrightarrow[nhẹ]{đun}MgCl_2+Cl_2+2H_2O\)
a, MgO
b, FeO
c, CO2
d, P2O5
e, SO3
f, Na2O
g, Na2O
h, Fe2O3
i, SO2
k, CaO
a) Fe2O3 + 3H2 → 2Fe + 3H2O (phản ứng thế)
b) SO3 + H2O → H2SO4 (phản ứng hoá hợp)
c) 2Al + Fe2O3 → 2Fe + Al2O3 (phản ứng thế)
d) CaO + H2O → Ca(OH)2 (phản ứng hoá hợp)
e) 2K + 2H2O → 2KOH + H2 (phản ứng thế)
f) Zn + H2SO4 → ZnSO4 + H2 (phản ứng thế)
Oxit tác dụng với nước: SO3, K2O, CaO, P2O5
- SO3 + H2O --> H2SO4
- K2O + H2O --> 2KOH
- CaO + H2O --> Ca(OH)2
P2O5 + 3H2O --> 2H3PO4
Không được nha cậu ơiii, chỉ có các oxit tan trong nước mới phản ứng được với nước thui, CuO với Al2O3 k phản ứng đc. Với lại CO đâu có tác dụng đc với nước âu
KOH + CO2 \(\rightarrow\) K2CO3 + H2O
KOH + CO2 \(\rightarrow\) KHCO3
2KOH + H2SO4 \(\rightarrow\) K2SO4 + H2O
2KOH + Al2O3 \(\rightarrow\) 2KAlO2 + H2O
2KOH + SO2 \(\rightarrow\) K2SO3 + H2O
KOH + SO2 \(\rightarrow\) KHSO3
3CO + Fe2O3 \(\underrightarrow{t^o}\) 2Fe + 3CO2
CO + CuO \(\underrightarrow{t^o}\) Cu + CO2
K2O + H2O \(\rightarrow\) 2KOH
K2O + H2SO4 \(\rightarrow\) K2SO4 + H2O
K2O + CO2 \(\rightarrow\) K2CO3
K2O + SO2 \(\rightarrow\) K2SO3
K2O + Al2O3 \(\rightarrow\) 2KAlO2
Al2O3 + 3H2SO4 \(\rightarrow\) Al2(SO4)3 + 3H2O
Fe2O3 + 3H2SO4 \(\rightarrow\) Fe2(SO4)3 + 3H2O
CuO + H2SO4 \(\rightarrow\) CuSO4 + H2O
1.
Na2O + SO2\(\rightarrow\)Na2SO3
2.
CaO + H2O \(\rightarrow\)Ca(OH)2
3.ko xảy ra
4.
Al2O3 + 6HNO3 \(\rightarrow\)2Al(NO3)3 + 3H2O
5.
2Fe(OH)3 + 3H2SO4 \(\rightarrow\)Fe2(SO4)3 + 6H2O
6.
ZnO + SO3 \(\rightarrow\)ZnSO4
7.
Fe + H2SO4 \(\rightarrow\)FeSO4 + H2
8.ko xảy ra
9.
CuO + 2HNO3 \(\rightarrow\)Cu(NO3)2 + H2O
10.
2NaOH + H2SO4 \(\rightarrow\)Na2SO4 + 2H2O
11.
Fe(OH)3 + 3HNO3 \(\rightarrow\)Fe(NO3)3 + 3H2O
12.
Cu(OH)2 + 2HCl \(\rightarrow\)CuCl2 + 2H2O
a, \(4P+5O_2\underrightarrow{t^o}2P_2O_5\) - pư hóa hợp
b, \(3Fe+2O_2\underrightarrow{t^o}Fe_3O_4\) - pư hóa hợp
c, \(3H_2+Fe_2O_3\underrightarrow{t^o}2Fe+3H_2O\) - pư thế
d, \(SO_3+H_2O\rightarrow H_2SO_4\) - pư hóa hợp
e, \(Ba+2H_2O\rightarrow Ba\left(OH\right)_2+H_2\) - pư oxi hóa khử
f, \(CaO+H_2O\rightarrow Ca\left(OH\right)_2\) - pư họa hợp
g, \(2KMnO_4\underrightarrow{t^o}K_2MnO_4+MnO_2+O_2\) - pư phân hủy
h, \(2KClO_3\underrightarrow{t^o}2KCl+3O_2\) - pư phân hủy
i, \(Fe+2HCl\rightarrow FeCl_2+H_2\) - pư thế
j, \(2Al+3H_2SO_4\rightarrow Al_2\left(SO_4\right)_3+3H_2\) - pư thế
Câu 1 :
\(a.\) \(Fe_2O_3+3H_2\underrightarrow{^{^{t^0}}}2Fe+3H_2O\)
\(b.P_2O_5+3H_2O\rightarrow2H_3PO_4\)
\(c.Mg+2HCl\rightarrow MgCl_2+H_2\)
\(d.Na+H_2O\rightarrow NaOH+\dfrac{1}{2}H_2\)
\(e.CaO+H_2O\rightarrow Ca\left(OH\right)_2\)
\(f.Fe_3O_4+4H_2\underrightarrow{^{^{t^0}}}3Fe+4H_2O\)
a, CaO + H2O → Ca(OH)2
SO2 + H2O → H2SO3
b, CaO + 2HCl → CaCl2 + H2
Fe2O3 + 6HCl → 2FeCl3 + 3H2O
c, SO2 + 2NaOH → Na2SO3 + H2O
A. Nước:
CaO + H2O \(\rightarrow\) Ca(OH)2
B. Axit clohidric:
Fe2O3 + 6HCl \(\rightarrow\) 2FeCl3 + 3H2O
C. Natri hidroxit:
SO2 + 2NaOH \(\rightarrow\) Na2SO3 + H2O