Phân tích các số sau ra thừa số nguyên tố:
a)30 ; 70 ; 42
b)16 ; 48 ; 36 ; 81
c)10 ; 100 ; 1000; 10000
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Phân tích các số sau ra thừa số nguyên tố:
a)30 ; 70 ; 42
b)16 ; 48 ; 36 ; 81
c)10 ; 100 ; 1000; 10000
Phân tích các số sau ra thừa số nguyên tố:
a) 120 b) 2500 c) 2436
a: \(120=2^3\cdot3\cdot5\)
b: \(2500=50^2=\left(2\cdot5^2\right)^2=2^2\cdot5^4\)
c: \(2436=2^2\cdot3\cdot7\cdot29\)
a)120=\(2^3\)x3x5
b)2500=\(2^2\)x\(5^4\)
c)2436=\(2^2\)x3x7x29
Câu 11: Phân tích số 120 ra thừa số nguyên tố:
A) 8.3.5 B) 24.3.5 C) 23.3.5 D) 15.23
Nếu A thay 8 = 23 thì chọn dc=(
Câu 12: Phân tích số 210 ra thừa số nguyên tố:
A) 2.3.5.7 B) 2.3.4.5 C) 5.6.7 D) 23.3.5
Câu 13: Tìm số tự nhiên x biết x – 24 = 𝟑𝟐
A) x = 30 B) x = 21 C) x = 33 D) x = 15
Lại sai đề;-;
Câu 14: Kết quả của phép tính 𝟔𝟎−𝟓.[𝟐𝟗−(𝟔−𝟏)𝟐] là:
A) 40 B) 45 C) 220 D) −35
Câu 15: Viết tập hợp A bằng cách liệt kê phần tử: A = { 𝑥∈𝑍| −4<𝑥<3 }
A) 𝐴={ −3;−2;−1;0;1;2;3 } C) 𝐴={ −4;−3−2;−1;0;1;2;3}
B) 𝐴={ −4;−3;−2;−1;0 } D) 𝐴={ −3;−2;−1;0;1;2}
Câu 16: Tìm x biết: x – 24 = −𝟒𝟎
A) 64 B) −16 C) 16 D) −64
Câu 17: Tìm x biết: 𝟐.𝒙 +𝟕 =𝟏𝟑
A) 3 B) 10 C) 5 D) 4
Câu 11: Phân tích số 120 ra thừa số nguyên tố:
A) 8.3.5 B) 24.3.5 C) 23.3.5 D) 15.23
Câu 12: Phân tích số 210 ra thừa số nguyên tố:
A) 2.3.5.7 B) 2.3.4.5 C) 5.6.7 D) 23.3.5
Câu 13: Tìm số tự nhiên x biết x – 24 = 𝟑𝟐
A) x = 30 B) x = 21 C) x = 33 D) x = 15
Câu 14: Kết quả của phép tính 𝟔𝟎−𝟓.[𝟐𝟗−(𝟔−𝟏)𝟐] là:
A) 40 B) 45 C) 220 D) −35
Câu 15: Viết tập hợp A bằng cách liệt kê phần tử: A = { 𝑥∈𝑍| −4<𝑥<3 }
A) 𝐴={ −3;−2;−1;0;1;2;3 } C) 𝐴={ −4;−3−2;−1;0;1;2;3}
B) 𝐴={ −4;−3;−2;−1;0 } D) 𝐴={ −3;−2;−1;0;1;2}
Câu 16: Tìm x biết: x – 24 = −𝟒𝟎
A) 64 B) −16 C) 16 D) −64
Câu 17: Tìm x biết: 𝟐.𝒙 +𝟕 =𝟏𝟑
A) 3 B) 10 C) 5 D) 4
A= \(4^2.6^3= 4.4.6.6.6\)
\(=(2^2).(2^2).(2.3).(2.3).(2.3)\)
\(=2^{2+2+1+1+1}.3^{1+1+1}=2^7.3^3\)
B =\(9^2.15^2\)
\(=9.9.15.15\)
\(=3^2.3^2.3.5.3.5\)
\(=3^{2+2+1+1}.5^{1+1}\)
=\(3^6.5^2\)
A= 4 2 .6 3 = 4.4.6.6.6 = ( 2 2 ) . ( 2 2 ) . ( 2.3 ) . ( 2.3 ) . ( 2.3 ) = 2 2 + 2 + 1 + 1 + 1 .3 1 + 1 + 1 = 2 7 .3 3 B = 9 2 .15 2 = 9.9.15.15 = 3 2 .3 2 .3 .5 .3 .5 = 3 2 + 2 + 1 + 1 .5 1 + 1 = 3 6 .5 2
chúc bn học tốt
Câu 3
Phân tích các số sau ra thừa số nguyên tố:
a) 51=3.17
b) 84=22.3.7
c) 225=32.52
d) 1800=22.53.32
a, 30 = 2.3.5
70 = 2.5.7
42 = 2.3.7
b, 16 = 2^4
48 = 2^4 . 3
36 = 2^2 . 3^2
81 = 3^4
c, 10 = 2.5
100 = 2^2 . 5^2
1000 = 2^3.5^3
10 000 = 2^4.5^4