Words that sound ____ but are spelled __ are called homophones, as in the example of to, two and too
A. alike - differently
B. same - so many
C. similar - the same
D. such - many more
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Đáp án D.
Key words: paragraph 3, diagrams, example, new way.
Clue: “Because standard music notation makes no provision for many of these innovations, recent music scores may contain graphlike diagrams, new note shapes and symbols, and novel ways of arranging notation on the page”: Bởi vì kí hiệu âm nhạc tiêu chuẩn không tạo nên nguồn cung cho sự tiến bộ, điểm số âm nhạc gần đây chưa đựng nhiều biếu đồ đồ họa, hình dạng và kí hiệu nốt mới, và nhiều cách hay đế sắp xếp các kí hiệu trên trang nhạc.
A. chart the history of innovation in musical notation: đồ thị lịch sử phát triển của kí hiệu âm nhạc. Sai, vì không hợp ý tác giả.
B. explain the logic of Standard musical notation: giải thích sự hợp lí của kí hiệu âm nhạc tiêu chuẩn. Sai, tham khảo clue.
C. design and develop electronic instruments: thiết kế và phát triển nhạc cụ điện tử. Sai, vì không có thông tin trong bài nói về việc thiêt kế âm thanh.
D. indicate how particular sounds should be produced: chỉ ra cách mà các âm thanh được tạo nên. Đúng, tham khảo clue.
Đáp án C.
Key words: Edgard Varese, composer.
Clue: “Composer Edgard Varese (1883-1965) called thus the "liberation of sound...the right to make music with any and all sounds”: Nhà soạn nhạc Edgard Varese (1883-1965), vì vậy gọi là “sự giải phóng âm thanh... cái quyền để tạo nên âm nhạc với bất cứ loại ảm thanh nào ”.
A. criticized electronic music as too noiselike: Chỉ trích nhạc điện tử là thứ giọng như tiếng ồn. Sai vì không có thông tin trong bài nói về việc ông chỉ trích nhạc điện tử.
B. modified sonic of the electronic instruments he used in his music: giảm nhẹ âm thanh của thiết bị điện tử ông dùng trong âm nhạc. Sai vì không có thông tin trong bài.
C. believed that any sound could be used in music:
Tin rằng bất cứ âm thanh nào cũng có thể được dùng trong âm nhạc. Đúng, tham khảo clue.
D. wrote music with environmental themes: Viết nhạc dựa trên nền tự nhiên. Sai vì không có thông tin trong bài nói về nguồn gốc các bài nhạc của ông.
Đáp án B.
Key words: it, line 11, refers.
Clue: “A brass or woodwind player may hum while playing, to produce two pitches at once; a pianist may reach inside the piano to pluck a string and then run a metal blade along it”: Một người chơi trống đồng hoặc một người thổi sáo có thể ngân nga trong lúc chơi, để tạo nên 2 âm cao cùng một lúc; một người chơi đàn piano có thể chạm vào bên trong cây đàn để kéo một sợi dây lên và chạy một chuỗi kim loại dọc theo dây đó. Từ “it” liên hệ với từ “a string” đứng trước đó, đáp án B. string là phù hợp.
Đáp án D
Key words: wider, line 1, closet in meaning.
Clue: “Composers today use a wider variety of sounds than ever before, including many that were once considered undesirable noises”: Các nhà soạn nhạc ngày nay sử dụng một sự đa dạng lớn các âm thanh hơn bao giờ hết, bao gồm cả nhiều âm thanh mà trước đây từng bị cho là tiếng ồn không mong muốn. Từ “wider” có nghĩa là rộng hơn, bao la hơn, đa dạng hơn, vậy đáp án D. more extensive là phù hợp.
Đáp án D.
Key words: thereby, line 18, closest in meaning.
Clue: “Non-Western music typically divides and intervals between two pitches more finely than Western music does, thereby producing a greater number of distinct tones, or micro tones, within the same interval”: Âm nhạc không phải phương Tây thường chia ra và có khoảng cách giữa 2 nốt nhạc tinh tế hơn so với âm nhạc phương Tây, do đó tạo ra một lượng lớn các tông khác biệt, tông nhỏ, trong khoảng tương tự. Từ “Thereby” có nghĩa là vì vây, nên đáp án D. by this means là phù hợp.
FOR REVIEW |
thereby = so = thus = in that way = by this means: vì vậy, do đó |
Đáp án D.
Key words: wider, line 1, closest in meaning.
Clue: “Composers today use a wider variety of sounds than ever before, including many that were once considered undesirable noises”: Các nhà soạn nhạc ngày nay sử dụng một sự đa dạng lớn các âm thanh hơn bao giờ hết, bao gồm cả nhiều âm thanh mà trước đây từng bị cho là tiếng ồn không mong muốn. Từ “wider” có nghĩa là rộng hơn, bao la hơn, đa dạng hơn, vậy đáp án D. more extensive là phù hợp.
Words that sound ____ but are spelled __ are called homophones, as in the example of to, two and too
A. alike - differently
B. same - so many
C. similar - the same
D. such - many more
Words that sound ____ but are spelled __ are called homophones, as in the example of to, two and too
A. alike - differently
B. same - so many
C. similar - the same
D. such - many more