ặt câu với các từ được gợi ý sau :
1. this school / big
2. those clocks / small
3. your room / big
4. Thu's school / city
5. Where / Lan's house ?
II. Hoàn tất mẫu đối thoại sau
1. Lan : Is your house big ?
Hoa : No, it's .........
Lan : How many floors ............. it have ?
Hoa : It .............. two floors
Lan : How many rooms .......... there ?
Hoa : ................ four rooms
Lan : How many people ....... in your family ?
Hoa : ......... five
2. Vy : Is your school ......... ?
Thu : No, it's small
Vy : How many floors ........ it have ?
Thu : It's ........ 3 floors
Vy : Which class .......... you in ?
Thu : I'm ....... class 6A
Vy : Where ............. your classroom ?
Thu : It's ........... the first floor.
Vy : How many students are there .......... your class ?
Thu : ............ thirty.
III. Trả lời các câu hỏi sau
1. Is this your big or small ?
- ............................... big.
2. Are your sisters students ?
- Yes ...............................
3. What's your brother's name ?
- .............................Nam.
4. Where is your school ?
- ..........................city.
5. What time do you get up every morning ?
- ......................6 o'clock
6. What time does she brush her teeth ?
- ........................six ten
7. Where does your classmate, Tam, live ?
- ......................Nguyen Hue street
8. Which grade is Lan in ?
- ........................Grade 6
Thu: Xin chào. Bạn học lớp mấy?
Phong: Tôi học lớp 6.
Thu: Bạn học lớp nào?
Phòng: 6A
Thế còn bạn?
Thu: Tôi học lớp 7, lớp 7C.
Trường bạn có bao nhiêu tầng?
Phong: Hai. Đó là một ngôi trường nhỏ.
Thu: Trường của tôi có bốn tầng và lớp học của tôi nằm trên tầng hai.
Trường học của bạn ở đâu?
Phong: Nó ở tầng một.
Thu: Xin chào. Bạn học lớp mấy?
Phong: Tôi học lớp 6.
Thu: Bạn học lớp nào?
Phong: 6A Còn bạn thì sao?
Thu: Tôi học lớp 7, lớp 7C.
Trường bạn có bao nhiêu tầng?
Phong: Hai. Đó là một ngôi trường nhỏ.
Thu: Trường của tôi có bốn tầng và lớp học của tôi nằm trên tầng hai.
Lớp của bạn ở đâu?
Phong: Nó ở tầng một.