K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

trả lời 

cùng nghĩa vs nhân hậu là nhân ái 

trái nghĩ vs nhân hậu là  tàn ác 

chúc bn có 1 năm học mới vui vẻ

23 tháng 9 2021

Nhân hậu:

* Đồng nghĩa: nhân ái, nhân từ, nhân đức, phúc hậu…

* Trái nghĩa: bất nhân, độc ác, bạo ác, tàn nhẫn, tàn bạo, hung bạo…

1, nhân từ, nhân đức, hiền hậu, hiền lành, ....

2, độc ác, xấu xa, hiểm ác, hung ác, hung dữ,...

1. Nhân ái, nhân từ, nhân đức

2. Độc ác, ác độc, gian ác

HOK TOT~

15 tháng 2 2020

đồng nghĩa:nhân ái 

trái nghĩa :độc ác

Đn : nhân từ 

Tn : độc ác,nham hiểm

Mik nghĩ vậy

5 tháng 12 2018

– Từ đồng nghĩa với nhân hậu là khoan dung, bao dung, khoan hồng, nhân đức.
– Từ trái nghĩa với nhân hậu là độc ác, tàn ác, tàn độc, nham hiểm
 .

5 tháng 12 2018

đồng nghĩa : nhân từ , nhân ái , nhân đức , khoan dung

trái nghĩa :độc ác , tàn độc , ác độc , tàn ác 

k cho mk nhé ! thank bạn! 

chúc bạn học tốt .

2 tháng 4 2022

đề thiếu 

20 tháng 1 2022

- Từ đồng nghĩa với nhân hậu: phúc hậu, nhân từ, hiền lành - Từ ngữ trái nghĩa với nhân hậu: độc ác, hung ác, nanh ác, tàn ác, tàn bạo, cay độc, ác nghiệt, hung dữ, dữ tợn, dữ dằn... 

20 tháng 1 2022
từ trái nghĩa là: độc ác,
5 tháng 7 2017

Đó là những từ:

a) Lòng thương người, lòng nhân ái, lòng vị tha, yêu thương, thương yêu, yêu mến, quý mến, độ lượng, bao dung, cảm thông, thương xót, chia sẻ,...

b) Tàn bạo, tàn ác, ác độc, thâm độc, độc địa, ...

c) Cưu mang, bảo bọc, che chở, nhường nhịn, cứu giúp, cứu trợ ,...

d) Hiếp đáp, ức hiếp, hành hạ, đánh đập, lây thịt đè người,...

20 tháng 8 2017

Đó là những từ:

a) Lòng thương người, lòng nhân ái, lòng vị tha, yêu thương, thương yêu, yêu mến, quý mến, độ lượng, bao dung, cảm thông, thương xót, chia sẻ,...

b) Tàn bạo, tàn ác, ác độc, thâm độc, độc địa, ...

c) Cưu mang, bảo bọc, che chở, nhường nhịn, cứu giúp, cứu trợ ,...

d) Hiếp đáp, ức hiếp, hành hạ, đánh đập, lây thịt đè người,...

21 tháng 2 2021
Ăn buồi ăn c ứt
1 tháng 10 2021

a)Lòng thương người, chia sẻ, lòng vị tha, lòng nhân ái, bao dung,..

b) Tàn bạo, tàn ác, ác độc, thâm độc, độc địa, ...

c) Cưu mang, bảo bọc, che chở, nhường nhịn, cứu giúp, cứu trợ ,...

d) Hiếp đáp, ức hiếp, hành hạ, đánh đập, lấy thịt đè người,...

5 tháng 10 2021

a)Lòng thương người, chia sẻ, lòng vị tha, lòng nhân ái, bao dung,..

b) Tàn bạo, tàn ác, ác độc, thâm độc, độc địa, ...

c) Cưu mang, bảo bọc, che chở, nhường nhịn, cứu giúp, cứu trợ ,...

d) Hiếp đáp, ức hiếp, hành hạ, đánh đập, lấy thịt đè người,...

5 tháng 2 2018

từ đòng nghĩa : nhân hậu , nhân từ, nhân đức,nhân ái,nhân nghĩa,phúc hậu,phúc đức,thương người như thể thương thân.

từ trái nghĩa : độc ác,bạc nhân,tàn nhẫn,tàn bạo,bất nhân,bạo tàn,hung hãn, nhân văn,

Chúc bạn học tốt

Bảng sắp xếp
Từ đồng nghĩa                         Từ trái nghĩa

Nhân từ, nhân hậu, nhân đức, nhân ái, nhân nghĩa, nhân văn, phúc hậu, phúc đức, thương người như thể thương thân

                                                             Độc ác, Bạc ác, tàn nhẫn, tàn bạo, bất nhân, bạo tàn, hung hãn

                      CHÚC BẠN HỌC TỐT ^-^  !