Tìm danh từ ; động từ ; tính từ trong đoạn thơ sau:
Bầy ong rong ruổi trăm miền
Rù rì đôi cánh nối liền mùa hoa
Nối rừng hoang với biển xa
Đất nơi đâu cũng tìm ra ngọt ngào.
DT :
ĐT :
TT :
giúp mình bài này nha
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
5 danh từ chung là : chùa chiền , bàn ghế , xe cộ , núi non , máy móc .
5 danh từ riêng là : chùa Tây Thiên , ghế gỗ , xe máy , máy xúc , núi Mù Cang Chải .
chúc bn học tốt .
- 5 danh từ chung là:họ hàng,thức ăn,núi non,bạn bè,máy móc
- 5 danh từ riêng là:bạn Lan,núi Đại Tuệ,sông Hồng,nước cam,máy bay
**ủng hộ mk nhé mn
- Danh từ chỉ người : .....tôi , cô ấy , anh ấy , cậu ấy.....................................
- Danh từ chỉ đồ vật:...chiếc bút , cái bàn , con dao , chai dầu.......................................
- Danh từ chỉ hiện tượng:......mưa , gió , nắng , cơn lốc xoáy.........................
10 danh từ số ít : boat, house, cat, river, bus, box, baby, city, spy, wish
10 danh từ số nhiều : boats, houses, cats, rivers, buses, boxes, babies, cities, spies, wishes
10 danh từ đếm được: book, people, children, teeth, feet, mice, sheep, fish, car, family
Danh từ số ít:
Pen, book, bag, bed, glass, computer, phone, clock, house, wall
Danh từ số nhiều:
Pens, books, bags, glasses, computers, phones, clocks, houses, walls
Danh từ đếm được:
Person, child, tooth, foot, mouse, book, dog, cat, finger, house.
Cụm danh từ: Những cánh đồng ấy
Đặt câu: Những cánh đồng ấy mang về vụ mùa bội thu cho nông dân.
Cụm danh từ có cấu tạo phức tạp hơn một mình danh từ, hoạt động trong câu giống như một danh từ.
Em tham khảo:
Cụm danh từ: những ngôi sao trên trời
Danh từ trung tâm: ngôi sao
Ba cụm danh từ khác:
- Một ngôi sao tinh tú
- Những ngôi sao đêm
- Ngôi sao ấy
A) cây
Mỗi ngày, em thường ra vườn để tưới nước cho cây
B) chèo
Bà lão đang chèo thuyền trên sông
C) đỏ
Hộp bút của em có màu đỏ
+ Danh từ : Bầy ong , đôi cánh , mùa hoa , rừng hoang , biển xa , đất , trăm miền
+ Động từ : rong ruổi , nối , tìm ra
+ Tính từ : Rù rì , ngọt ngào
DT: bầy ong,đôi cánh, hoa, rừng, biển
ĐT: rong ruổi, rù rì, nối, tìm ra
TT: ngọt ngào