Em hãy phân biệt biểu hiện tự tin và biểu hiện trái với tự tin.
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
tham khảo
4..Tự tin là: Dám nghĩ dám làm, chủ động trong mọi công việc.
- Quyết định và hành động một cách chắc chắn.
- Không hoang mang dao động thường đạt kết quả cao trong công việc.
+ Biểu hiện
Tin tưởng vào khả năng của bản thân.
Không hoang mang dao động.
- Dám tự hành động và quyết định một cách chắc chắn.
- Tự tin là: tin vào chính bản thân mình, ko e ngại, ngại ngùng khi đứng trước người khác.
- Tự ti là: Không tin vào bản thân, luôn nghĩ mình sai, mik ko đúng, hay xấu hổ khi đứng trước mọi người.
-Tự cao: là cho rằng mình luôn đúng, kiêu ngạo, chủ quan, tự tin thái quá.
⇒
Tự ti là k giám tin tương vào ban thân mình
Tự tin là tin tương vào ban thân mình
Tham khảo
- Tự tin là tin tưởng vào bản thân, tin vào khả năng và hành động của chính mình.
- Tự kiêu nghĩa là tự coi mình hơn người và tỏ ta coi thường người khác.
- Tự ti là hành vi tự quở trách bản thân bằng cách tự coi thường, đánh giá thấp hay nói xấu chính mình hoăc tự cho mình là kém hơn người, hoặc quá khiêm tốn.
5 biểu hiện tự tin là:
-Tự tin trong giao tiếp với khách nước ngoài.
-Tự tin trong các buổi thuyết trình.
-Tự tin làm quen với các bạn mới.
-Tự tin trong học tập.
-Tự tin vào bản thân mình.
5 biểu hiệ của thiếu tự tin là:
-Không tin tưởng vào khả năng của bản thân.
-Không tự tin về khả năng giao tiếp của bản thân.
-Còn rụt rè khi thuyết trình trong các hoạt động.
-Còn ngại ngùng khi đứng trước đông người.
-Ngại và không dám làm quen với bạn mới.
Biểu hiện tự tin
- Tin vào bản thân, chủ động trong cuộc sống
- Dám tự quyết định và hành động một cách chắc chắn
- Không hoang mang, dao động, cương quyết, dám nghĩ dám làm
Biểu hiện không tự tin
- Không tin vào bản thân
- Không chủ động trong cuộc sống
- Không dám tự quyết định và hành động thiếu chắc chắn
ok mình sẽ giúp bạn nha
a)
-Tự tin
+ dám nêu ra khuyết điểm khi mình mắc lỗi
+ tin vào kết quả của mình trong các cuộc thi,bài kiểm tra
+ luôn quyết tâm theo đuổi ước mơ dù gặp khó khăn gì
+ không rụt rè ,lo sợ trong giao tiếp
- thiếu tự tin
+ ít giao tiếp với mọi người
+ nhút nhát , sợ hãi không tin tưởng vào chính bản thân mình
+ luôn đánh giá mình thấp , kém cảm thấy tự ti
b)
- bản thân em chưa có được sự tự tin
- vì
+ đôi khi không tin tưởng vào chính mình mà phải dựa dẫm vào người khác
+ đôi lúc không muốn và ngại ngung giao tiếp với thế giới bên ngoài
+ buồn , chán nản , thiếu quyết tâm khi bi điểm kém
- em rèn luyện bằng cách
- Chủ động, tự giác học tập
- Tham gia các hoạt động tập thể để hòa nhập với nhiều người
- Luôn cố gắng tin tưởng vào khả năng của mình trước khi làm một việc gì đó.
- Khắc phục tính rụt rè bằng cách tham gia nhiều hoạt động tập thể, nơi đông người.
- Cố gắng làm việc trên khả năng của mình không phải dựa dẫm nhiều vào người khác.\
- chúc giáng sinh vui vẻ
Biểu hiện: Tự tin là tin tưởng vào khả năng của bản thân, chủ động trong công việc, hành động một cách chắc chắn, dám nghĩ dám làm dám chịu.
Biểu hiện: Thiếu tự tin là luôn cho rằng mình kém cỏi, yếu đuối, sống thu mình lại, chỉ biết nghe theo lời người khác nói, không có quyết định đúng đắn, chủ chốt.Tại vì tự tin giúp con người có thêm sức mạnh, nghị lực và sức sáng tạo làm nên nghiệp lớn.
Em đã rèn luyện bản thân mình như sau :
- Chủ động, tự giác trong học tập.
- Tham gia các hoạt động của tập thể.
- Cải thiện, xóa bỏ tính rụt rè, tự ti, dựa dẫm, ba phải.
- Hà tin tưởng vào khả năng của bản thân mình.
- Hà chủ động và tự tin trong học tập: tự học, tự rèn luyện
- Hà là người ham học: chăm đọc sách, học theo chương trình dạy tiếng Anh trên truyền hình.
Biểu hiện tự tin
- Tin vào bản thân, chủ động trong cuộc sống
- Dám tự quyết định và hành động một cách chắc chắn
- Không hoang mang, dao động, cương quyết, dám nghĩ dám làm
Biểu hiện không tự tin
- Không tin vào bản thân
- Không chủ động trong cuộc sống
- Không dám tự quyết định và hành động thiếu chắc chắn