K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

1. If she ……………….. (invite) me, I ………………. (go) *Câu trả lời của bạn2. If it …………………. (rain), we ………………… (cancel) the match. *Câu trả lời của bạn3. If I ……………….. (get) a promotion, I ………………… (buy) a car. *Câu trả lời của bạn4. If she ………………. (be late), we …………………. (go) without her. *Câu trả lời của bạn5. If you ………………. (ask) more politely, I ………………… (buy) you a drink. *Câu trả lời của bạn6. If you …………………. (not behave), I ………………. (throw) you out. *Câu...
Đọc tiếp

1. If she ……………….. (invite) me, I ………………. (go) *

Câu trả lời của bạn

2. If it …………………. (rain), we ………………… (cancel) the match. *

Câu trả lời của bạn

3. If I ……………….. (get) a promotion, I ………………… (buy) a car. *

Câu trả lời của bạn

4. If she ………………. (be late), we …………………. (go) without her. *

Câu trả lời của bạn

5. If you ………………. (ask) more politely, I ………………… (buy) you a drink. *

Câu trả lời của bạn

6. If you …………………. (not behave), I ………………. (throw) you out. *

Câu trả lời của bạn

7. If he ……………….. (win) the first prize, his mother ……………… (be) happy. *

Câu trả lời của bạn

8. If he ……………….. (get) proper medical care, he ………………. (survive). *

Câu trả lời của bạn

9. If the drought ………………… (continue), plants and animals ………………… (perish). *

Câu trả lời của bạn

10. If I ……..(study), I ……..(pass) the exams. *

Câu trả lời của bạn

Exercise 3: Rewrite with conditional sentences type I

1. Rita might fail her driving test. But she can take it again. *

Câu trả lời của bạn

2. Liverpool might lose. If they do, Terry will be upset. *

Câu trả lời của bạn

3. The office may be closed. In that case, Mike won't be able to get in. *

Câu trả lời của bạn

4. Cathy may arrive a bit early. If she does, she can help her mother to get things ready. *

Câu trả lời của bạn

5. The party might go on all night. If it does, no one will want to do any work tomorrow. *

Câu trả lời của bạn

6. Alice may miss the train. But she can get the next one. *

Câu trả lời của bạn

7. Is Jack going to enter the race? He'll probably win it. *

Câu trả lời của bạn

8. Stop talking or you won’t understand the lesson. *

Câu trả lời của bạn

9. Fail to pay and they will cut off the electricity. *

Câu trả lời của bạn

10. Don’t touch that wire or you may get an electric shock. *

Câu trả lời của bạn

Gửi

 

1
21 tháng 8 2021

refer

1. If she invites me, I will go.

2. If it rains, we will cancel the match.

3. If I get a promotion, I will buy a car.

4. If she is late, we will go without her.

5. If you ask more politely, I will buy you a drink.

6. If you don’t behave, I will throw you out.

7. If he wins the first prize, his mother will be happy.

8. If he gets proper medical care, he will survive.

9. If the drought continues, plants and animals will perish.

10. If I study , I will pass the exams.

1. If Rita fails her driving test, she can take it again.

2. If Liverpool loses, Terry will be upset.

3. If the office is closed, Mike won't be able to get in.

4. If Cathy arrives a bit early, she can help her mother to get things ready.

5. If the party goes on all night, no one will want to do any work tomorrow.

6. If Alice misses the train, she can get the next one.

7. If Jack is going to enter the race, he will probably win it.

8. If you don't stop talking, you won't understand the lesson.

9. If we fail to pay, they will cut off the electricity.

10. If you touch that wire, you may get an electric shock.

1. When we get home, we ___________ (have) dinner. *Câu trả lời của bạn2. I know they ___________ (feel) very happy if they win the match. *Câu trả lời của bạn3. They’ve already decided on their next summer holiday. They ____________ (do) a tour of Norway. *Câu trả lời của bạn4. She thinks that the "Take That" concert __________ (be) really exciting. *Câu trả lời của bạn5. “What are your plans for this evening?” I ________ (meet) my friends and then go to a...
Đọc tiếp

1. When we get home, we ___________ (have) dinner. *

Câu trả lời của bạn

2. I know they ___________ (feel) very happy if they win the match. *

Câu trả lời của bạn

3. They’ve already decided on their next summer holiday. They ____________ (do) a tour of Norway. *

Câu trả lời của bạn

4. She thinks that the "Take That" concert __________ (be) really exciting. *

Câu trả lời của bạn

5. “What are your plans for this evening?” I ________ (meet) my friends and then go to a birthday party. *

Câu trả lời của bạn

6. If you revise for the exam , I’m sure you ________ (get) a good result. *

Câu trả lời của bạn

7. The weather forecast is good for the next few days. It _________ (be) very sunny. *

Câu trả lời của bạn

8. I can’t come on the march tomorrow. I ___________ (look after) my cousins. *

Câu trả lời của bạn

9. In the future, I think humans ___________ (wipe out) many different species. *

Câu trả lời của bạn

10. He is buying some butter and eggs because he _________ (make) a cake later. *

Câu trả lời của bạn

11. This homework is very easy. I know we __________ (do) it very quickly. *

Câu trả lời của bạn

12. In five years time, I _____________ (be) at university. *

Câu trả lời của bạn

13. She wants to get her mum a birthday present. But she _____________ (not buy) it today. *

Câu trả lời của bạn

14. Their suitcases are packed. They ______________ (go) on holiday. *

Câu trả lời của bạn

15. If we go to Paris, we ____________ (take) lots of pictures. *

Câu trả lời của bạn

 

 

3
11 tháng 8 2021

1. When we get home, we ________will have___ (have) dinner. *

Câu trả lời của bạn

2. I know they _______will feel____ (feel) very happy if they win the match. *

Câu trả lời của bạn

3. They’ve already decided on their next summer holiday. They ______are going to do______ (do) a tour of Norway. *

Câu trả lời của bạn

4. She thinks that the "Take That" concert _______will be___ (be) really exciting. *

Câu trả lời của bạn

5. “What are your plans for this evening?” I__are going to meet_____ (meet) my friends and then go to a birthday party. *

Câu trả lời của bạn

6. If you revise for the exam , I’m sure you _______will get_ (get) a good result. *

Câu trả lời của bạn

7. The weather forecast is good for the next few days. It _____will be____ (be) very sunny. *

Câu trả lời của bạn

8. I can’t come on the march tomorrow. I _______am going to look after____ (look after) my cousins. *

Câu trả lời của bạn

9. In the future, I think humans ____will wipe out_______ (wipe out) many different species. *

Câu trả lời của bạn

10. He is buying some butter and eggs because he ____is going to make_____ (make) a cake later. *

Câu trả lời của bạn

11. This homework is very easy. I know we ____will do______ (do) it very quickly. *

Câu trả lời của bạn

12. In five years time, I _____will be________ (be) at university. *

Câu trả lời của bạn

13. She wants to get her mum a birthday present. But she ____won't buy_________ (not buy) it today. *

Câu trả lời của bạn

14. Their suitcases are packed. They _______are going_______ (go) on holiday. *

Câu trả lời của bạn

15. If we go to Paris, we ____will take________ (take) lots of pictures. *

11 tháng 8 2021

1. When we get home, we ___________ (have) dinner. *

Câu trả lời của bạn: will have

2. I know they ___________ (feel) very happy if they win the match. *

Câu trả lời của bạn: will feel

3. They’ve already decided on their next summer holiday. They ____________ (do) a tour of Norway. *

Câu trả lời của bạn : are going to do

4. She thinks that the "Take That" concert _________ (be) really exciting. *

Câu trả lời của bạn: will be

5. “What are your plans for this evening?” I_______ (meet) my friends and then go to a birthday party. *

Câu trả lời của bạn: are going to meet

6. If you revise for the exam , I’m sure you ________ (get) a good result. *

Câu trả lời của bạn :will get

7. The weather forecast is good for the next few days. It _________ (be) very sunny. *

Câu trả lời của bạn: will be

8. I can’t come on the march tomorrow. I ___________ (look after) my cousins. *

Câu trả lời của bạn: am going to look after

9. In the future, I think humans ___________ (wipe out) many different species. *

Câu trả lời của bạn: will wipe out

10. He is buying some butter and eggs because he _________ (make) a cake later. *

Câu trả lời của bạn: is going to make

11. This homework is very easy. I know we __________ (do) it very quickly. *

Câu trả lời của bạn: will do

12. In five years time, I _____________ (be) at university. *

Câu trả lời của bạn: will be

13. She wants to get her mum a birthday present. But she _____________ (not buy) it today. *

Câu trả lời của bạn: won't buy

14. Their suitcases are packed. They ______________ (go) on holiday. *

Câu trả lời của bạn: are going

15. If we go to Paris, we ____________ (take) lots of pictures. *

Câu trả lời của bạn: will take

Exercise 01: Fill in the correct form of the verbs given1. Look! Mary (clean) ____________ the windows. *Câu trả lời của bạn2. Wendy (not phone) __________ her boyfriend every afternoon. *Câu trả lời của bạn3. The whole family (arrive) ___________ a few days ago. *Câu trả lời của bạn4. At the moment she (have) ________ a hard time dealing with the children. They (become) _______ so difficult to handle recently. *Câu trả lời của bạn5. My dad (be) _______ to many...
Đọc tiếp

Exercise 01: Fill in the correct form of the verbs given

1. Look! Mary (clean) ____________ the windows. *

Câu trả lời của bạn

2. Wendy (not phone) __________ her boyfriend every afternoon. *

Câu trả lời của bạn

3. The whole family (arrive) ___________ a few days ago. *

Câu trả lời của bạn

4. At the moment she (have) ________ a hard time dealing with the children. They (become) _______ so difficult to handle recently. *

Câu trả lời của bạn

5. My dad (be) _______ to many conferences since the end of the month. *

Câu trả lời của bạn

6. I think I (spend) __________ a few days in Berlin. *

Câu trả lời của bạn

7. The weather (not be) ____________ terrible lately. *

Câu trả lời của bạn

8. Next week there (be) _____________ a full moon. *

Câu trả lời của bạn

9. At this time next Tuesday we (visit) _________ our grandparents. *

Câu trả lời của bạn

10. On July 20th, 1969 Neil Armstrong (set) _________ his foot on the moon. *

Câu trả lời của bạn

 

1
4 tháng 7 2021

1 is cleaning

2 doesn't phone

3 arrived

4 is having - has become

5 has been

6 will spend

7 hasn't been

8 will be

9 will be visiting

10 set

Exercise 2: Give the correct form of verb1. I could tell you what this means if I __________ (know) Greek. *Câu trả lời của bạn2. If everybody __________ (give) Ј1, we would have enough. *Câu trả lời của bạn3. He might get fat if he __________ (stop) smoking. *Câu trả lời của bạn4. If he knew that it was dangerous, he __________ (not come). *Câu trả lời của bạn5. If you__________ (see) someone drowning, what would you do? *Câu trả lời của bạn6. I...
Đọc tiếp

Exercise 2: Give the correct form of verb

1. I could tell you what this means if I __________ (know) Greek. *

Câu trả lời của bạn

2. If everybody __________ (give) Ј1, we would have enough. *

Câu trả lời của bạn

3. He might get fat if he __________ (stop) smoking. *

Câu trả lời của bạn

4. If he knew that it was dangerous, he __________ (not come). *

Câu trả lời của bạn

5. If you__________ (see) someone drowning, what would you do? *

Câu trả lời của bạn

6. I __________ (be) ruined if I bought her everything she asked for. *

Câu trả lời của bạn

7. If you slept under a mosquito net, you __________ (not be) bitten so often. *

Câu trả lời của bạn

8. I could get a job easily if I __________ (have) a degree. *

Câu trả lời của bạn

9. If she__________ (do) her hair differently, she might look quite nice. *

Câu trả lời của bạn

10. If we had more rain, our crops __________ (grow) faster. *

Câu trả lời của bạn

11. The whole machine would fall to pieces if you __________ (remove) that screw. *

Câu trả lời của bạn

12. I __________ (keep) a horse if I could afford it. *

Câu trả lời của bạn

13. I'd go and see him more often if he __________ (live) on a bus route. *

Câu trả lời của bạn

14. If they __________ (ban) the sale of alcohol at football matches there might be less violence. *

Câu trả lời của bạn

15. I __________ (offer) to help if I thought I'd be any use. *

Câu trả lời của bạn

1
2 tháng 9 2021

1. would know

2. gave

3. stopped

4. wouldn't come

5. saw

6. would be

7. wouldn't be

8. had 

9. did

10.would grow

11.removed

12. would keep

13. lived

14. banned

15. offered

  1 Whatever decision is made often results in a new __________ being created.Câu trả lời của bạn2 The first dilemma asks whether it’s __________ to give something back to someone who doesn’t really need it.Câu trả lời của bạn3 The second asks you to make a judgement about someone who is only __________ in looks to someone who doesn’t deserve to be saved.Câu trả lời của bạn4 It asks whether we should help anyone who is experiencing __________ , regardless of who they...
Đọc tiếp

 

 

1 Whatever decision is made often results in a new __________ being created.

Câu trả lời của bạn

2 The first dilemma asks whether it’s __________ to give something back to someone who doesn’t really need it.

Câu trả lời của bạn

3 The second asks you to make a judgement about someone who is only __________ in looks to someone who doesn’t deserve to be saved.

Câu trả lời của bạn

4 It asks whether we should help anyone who is experiencing __________ , regardless of who they are.

Câu trả lời của bạn

5 The third dilemma asks whether we should buy products we know to be __________ in order to save money.

Câu trả lời của bạn

6 It asks whether we would do something wrong, aslong as no-one else will __________ it.

Câu trả lời của bạn

7 The article suggests that many people consider __________ if they think there will be no bad result.

Câu trả lời của bạn

8 It also says that there are more serious __________ to making decisions depending on how much power we have.

undefined

0
1. Each package that is not properly wrapped (have) ………….….. to be returned to the sender. *1 điểmCâu trả lời của bạn2. One of the staffs ………………… (have) to report the problem to the manager. *1 điểmCâu trả lời của bạn3. Two weeks (go)…………………………… fast when you are on vacation. *1 điểmCâu trả lời của bạn4. Three kilos of potatoes (make)…………………… the basket heavier. *1 điểmCâu trả lời của bạn5. What we need most (be)……………………. books. *1 điểmCâu trả...
Đọc tiếp

1. Each package that is not properly wrapped (have) ………….….. to be returned to the sender. *

1 điểm

Câu trả lời của bạn

2. One of the staffs ………………… (have) to report the problem to the manager. *

1 điểm

Câu trả lời của bạn

3. Two weeks (go)…………………………… fast when you are on vacation. *

1 điểm

Câu trả lời của bạn

4. Three kilos of potatoes (make)…………………… the basket heavier. *

1 điểm

Câu trả lời của bạn

5. What we need most (be)……………………. books. *

1 điểm

Câu trả lời của bạn

6. No news (be)…………………… good news. *

1 điểm

Câu trả lời của bạn

7. The cost of all these articles (have) …………………….. risen. *

1 điểm

Câu trả lời của bạn

8. The United States (have) ……………………………… a population of 250 million. *

1 điểm

Câu trả lời của bạn

9. Pride and Prejudice (be)_______ a British TV series starring Oscar-winning actor Colin Firth. *

1 điểm

Câu trả lời của bạn

10. Walking everyday (make)______ you healthier. *

1 điểm

Câu trả lời của bạn

From question 1 - 15, give the correct form of the word in brackets.

Chú ý:
1. Viết chữ in thường, KHÔNG viết chữ in hoa.
2. Viết đúng chính tả.
3. Không thêm dấu chấm câu, hay các ký hiệu khác (dấu cách,...) không cần thiết.
4. Không viết hoa chữ cái đầu của từ.
Nếu KHÔNG đáp ứng TẤT CẢ các yêu cầu trên, câu trả lời sẽ tự động SAI.

1. I hope it will stay dry for the match, but I am rather _____________________. (DOUBT) *

1 điểm

Câu trả lời của bạn

2. Children are very _____________________ when they are young. (CREATE) *

1 điểm

Câu trả lời của bạn

3. The town is facing serious _____________________ problems. That’s why they need help from the government (FINANCE) *

1 điểm

Câu trả lời của bạn

4. Come on, be _____________________. You can never win against him. (REASON) *

1 điểm

Câu trả lời của bạn

5. He is so _____________________ . He always breaks things and never picks them up. (CARE) *

1 điểm

Câu trả lời của bạn

6. I know all the boys who live in my ______. (NEIGHBOR) *

1 điểm

Câu trả lời của bạn

7. People in the countryside is _____. (FRIEND) *

1 điểm

Câu trả lời của bạn

8. All ______ between Paris and Hanoi have been cancelled due to fog. (FLY) *

1 điểm

Câu trả lời của bạn

9. Do you know the _____ of St. Paul’s Cathedral? (HIGH) *

1 điểm

Câu trả lời của bạn

10. Taxi drivers have to have a very good _____ on the street names. (KNOW) *

1 điểm

Câu trả lời của bạn

11. The hotel was large and ______. (COMFORT) *

1 điểm

Câu trả lời của bạn

12. During his ______, the family lived in Cornwall. (CHILD) *

1 điểm

Câu trả lời của bạn

13. Every woman nowadays seems to want to loose _____. (WEIGH) *

1 điểm

Câu trả lời của bạn

14. It’s a nice shop and the assistants are all polite and very ______. (HELP) *

1 điểm

Câu trả lời của bạn

15. The keys were locked inside the car. ................, a side window was open. (LUCK) *

1 điểm

Câu trả lời của bạn

From

do mik copy ý nên có vài thứ ko đúng mong mọi người thông cảm giúp mik nha

 

2
24 tháng 5 2021

1. Each package that is not properly wrapped (have) ………has….….. to be returned to the sender. *

1 điểm

Câu trả lời của bạn

2. One of the staffs ………has………… (have) to report the problem to the manager. *

1 điểm

Câu trả lời của bạn

3. Two weeks (go)……………goes……………… fast when you are on vacation. *

1 điểm

Câu trả lời của bạn

4. Three kilos of potatoes (make)…………makes………… the basket heavier. *

1 điểm

Câu trả lời của bạn

5. What we need most (be)………are……………. books. *

1 điểm

Câu trả lời của bạn

6. No news (be)………is…………… good news. *

1 điểm

Câu trả lời của bạn

7. The cost of all these articles (have) …………has………….. risen. *

1 điểm

Câu trả lời của bạn

8. The United States (have) …………has…………………… a population of 250 million. *

1 điểm

Câu trả lời của bạn

9. Pride and Prejudice (be)___is____ a British TV series starring Oscar-winning actor Colin Firth. *

1 điểm

Câu trả lời của bạn

10. Walking everyday (make)___makes___ you healthier. *

1 điểm

Câu trả lời của bạn

From question 1 - 15, give the correct form of the word in brackets.

1. I hope it will stay dry for the match, but I am rather _________doubtful____________. (DOUBT) *

1 điểm

Câu trả lời của bạn

2. Children are very ____________creative_________ when they are young. (CREATE) *

1 điểm

Câu trả lời của bạn

3. The town is facing serious __________financial___________ problems. That’s why they need help from the government (FINANCE) *

1 điểm

Câu trả lời của bạn

4. Come on, be __________reasonable___________. You can never win against him. (REASON) *

1 điểm

Câu trả lời của bạn

5. He is so __________careless___________ . He always breaks things and never picks them up. (CARE) *

1 điểm

Câu trả lời của bạn

6. I know all the boys who live in my _neighborhood_____. (NEIGHBOR) *

1 điểm

Câu trả lời của bạn

7. People in the countryside is _friendly____. (FRIEND) *

1 điểm

Câu trả lời của bạn

8. All ____flights__ between Paris and Hanoi have been cancelled due to fog. (FLY) *

1 điểm

Câu trả lời của bạn

9. Do you know the _height____ of St. Paul’s Cathedral? (HIGH) *

1 điểm

Câu trả lời của bạn

10. Taxi drivers have to have a very good __knowledge___ on the street names. (KNOW) *

1 điểm

Câu trả lời của bạn

11. The hotel was large and ___comfortable___. (COMFORT) *

1 điểm

Câu trả lời của bạn

12. During his ___childhood___, the family lived in Cornwall. (CHILD) *

1 điểm

Câu trả lời của bạn

13. Every woman nowadays seems to want to loose __weight___. (WEIGH) *

1 điểm

Câu trả lời của bạn

14. It’s a nice shop and the assistants are all polite and very ___helpful___. (HELP) *

1 điểm

Câu trả lời của bạn

15. The keys were locked inside the car. ..........Luckily......, a side window was open. (LUCK) *

1 điểm

Câu trả lời của bạn

From

24 tháng 5 2021

1. Each package that is not properly wrapped (have) ……has…….….. to be returned to the sender. *

2. One of the staffs …………has……… (have) to report the problem to the manager. *

3. Two weeks (go)………………goes…………… fast when you are on vacation. *

4. Three kilos of potatoes (make)……………makes……… the basket heavier. *

5. What we need most (be)…………are…………. books. *

6. No news (be)…………is………… good news. *

7. The cost of all these articles (have) …………has………….. risen. *

8. The United States (have) …………………has…………… a population of 250 million. *

9. Pride and Prejudice (be)____is___ a British TV series starring Oscar-winning actor Colin Firth. *

10. Walking everyday (make)____makes__ you healthier. *

From question 1 - 15, give the correct form of the word in brackets.

Chú ý:
1. Viết chữ in thường, KHÔNG viết chữ in hoa.
2. Viết đúng chính tả.
3. Không thêm dấu chấm câu, hay các ký hiệu khác (dấu cách,...) không cần thiết.
4. Không viết hoa chữ cái đầu của từ.
Nếu KHÔNG đáp ứng TẤT CẢ các yêu cầu trên, câu trả lời sẽ tự động SAI.

1. I hope it will stay dry for the match, but I am rather ___________doubtful__________. (DOUBT) *

2. Children are very ___________creative__________ when they are young. (CREATE) *

3. The town is facing serious __________financial___________ problems. That’s why they need help from the government (FINANCE) *

4. Come on, be _________reasonable____________. You can never win against him. (REASON) *

5. He is so __________careless___________ . He always breaks things and never picks them up. (CARE) *

6. I know all the boys who live in my ___neighborhood___. (NEIGHBOR) *

7. People in the countryside is ___friendly__. (FRIEND) *

8. All ___flights___ between Paris and Hanoi have been cancelled due to fog. (FLY) *

9. Do you know the ___height__ of St. Paul’s Cathedral? (HIGH) *

10. Taxi drivers have to have a very good __knowledge___ on the street names. (KNOW) *

11. The hotel was large and ___comfortable___. (COMFORT) *

12. During his ___childhood___, the family lived in Cornwall. (CHILD) *

13. Every woman nowadays seems to want to loose __weight___. (WEIGH) *

14. It’s a nice shop and the assistants are all polite and very ___helpful___. (HELP) *

15. The keys were locked inside the car. ........luckily........, a side window was open. (LUCK) *

 

Ex2. Give the correct form of given verbs.1. She (often / get)_________up at six o'clock every day. *1 điểmCâu trả lời của bạn2. This is the first time she (meet)________her grandpa. *1 điểmCâu trả lời của bạn3. The cat (sleep)__________at this time yesterday morning. *1 điểmCâu trả lời của bạn4. We usually (hold)____ our leadership training in Rome, but this year we _________ (hold) it in Venice. *1 điểmCâu trả lời của bạn5. When I _____________ (do)...
Đọc tiếp

Ex2. Give the correct form of given verbs.

1. She (often / get)_________up at six o'clock every day. *

1 điểm

Câu trả lời của bạn

2. This is the first time she (meet)________her grandpa. *

1 điểm

Câu trả lời của bạn

3. The cat (sleep)__________at this time yesterday morning. *

1 điểm

Câu trả lời của bạn

4. We usually (hold)____ our leadership training in Rome, but this year we _________ (hold) it in Venice. *

1 điểm

Câu trả lời của bạn

5. When I _____________ (do) the washing-up, I ____________ (break) a plate. *

1 điểm

Câu trả lời của bạn

6. While we (do) _____________a sight-seeing tour, our friends (lie) _________________ on the beach *

1 điểm

Câu trả lời của bạn

7. I _______ (lose) my key yesterday, so I couldn’t get into the house. *

1 điểm

Câu trả lời của bạn

8. Her eyes are red. She (cry)___a lot. *

1 điểm

Câu trả lời của bạn

9. A: ………… (you/see) any new films lately? B: Yes. I ………….. (watch) the new James Bond film last week. *

1 điểm

Câu trả lời của bạn

10. Alan promises he (repaint) ………..my house tomorrow. *

1 điểm

1
23 tháng 11 2021

Trả lời nhanh giúp mình với mình đang cần gấp lắm rồi

  
Ex2. Give the correct form of given verbs.1. She (often / get)_________up at six o'clock every day. *1 điểmCâu trả lời của bạn2. This is the first time she (meet)________her grandpa. *1 điểmCâu trả lời của bạn3. The cat (sleep)__________at this time yesterday morning. *1 điểmCâu trả lời của bạn4. We usually (hold)____ our leadership training in Rome, but this year we _________ (hold) it in Venice. *1 điểmCâu trả lời của bạn5. When I _____________ (do)...
Đọc tiếp

Ex2. Give the correct form of given verbs.

1. She (often / get)_________up at six o'clock every day. *

1 điểm

Câu trả lời của bạn

2. This is the first time she (meet)________her grandpa. *

1 điểm

Câu trả lời của bạn

3. The cat (sleep)__________at this time yesterday morning. *

1 điểm

Câu trả lời của bạn

4. We usually (hold)____ our leadership training in Rome, but this year we _________ (hold) it in Venice. *

1 điểm

Câu trả lời của bạn

5. When I _____________ (do) the washing-up, I ____________ (break) a plate. *

1 điểm

Câu trả lời của bạn

6. While we (do) _____________a sight-seeing tour, our friends (lie) _________________ on the beach *

1 điểm

Câu trả lời của bạn

7. I _______ (lose) my key yesterday, so I couldn’t get into the house. *

1 điểm

Câu trả lời của bạn

8. Her eyes are red. She (cry)___a lot. *

1 điểm

Câu trả lời của bạn

9. A: ………… (you/see) any new films lately? B: Yes. I ………….. (watch) the new James Bond film last week. *

1 điểm

Câu trả lời của bạn

10. Alan promises he (repaint) ………..my house tomorrow. *

1 điểm

1
23 tháng 11 2021

1. She (often / get)____often gets_____up at six o'clock every day. *

1 điểm

Câu trả lời của bạn

2. This is the first time she (meet)___met_____her grandpa. *

1 điểm

Câu trả lời của bạn

3. The cat (sleep)__was sleeping________at this time yesterday morning. *

1 điểm

Câu trả lời của bạn

4. We usually (hold)__hold__ our leadership training in Rome, but this year we ______are holding___ (hold) it in Venice. *

1 điểm

Câu trả lời của bạn

5. When I __was doing__________ (do) the washing-up, I _______broke_____ (break) a plate. *

1 điểm

Câu trả lời của bạn

6. While we (do) _____were doing________a sight-seeing tour, our friends (lie) ___________were lying______ on the beach *

1 điểm

Câu trả lời của bạn

7. I ___lost____ (lose) my key yesterday, so I couldn’t get into the house. *

1 điểm

Câu trả lời của bạn

8. Her eyes are red. She (cry)_cried__a lot. *

1 điểm

Câu trả lời của bạn

9. A: ……Have you seen…… (you/see) any new films lately? B: Yes. I ………watched….. (watch) the new James Bond film last week. *

1 điểm

Câu trả lời của bạn

10. Alan promises he (repaint) ……will repaint…..my house tomorrow. *

 

1 điểm

1. Her father likes watching extreme sports ___________________ on TV. (compete)1 điểmCâu trả lời của bạn2. My sister feeds the chickens and __________________ their eggs after school. (collect) *1 điểmCâu trả lời của bạn3. My friend often helps his sister with __________________ her dog. (feed) *1 điểmCâu trả lời của bạn4. Nowadays, everyone likes to live on a farm in a ------------ region. (mountain) *1 điểmCâu trả lời của bạn5. Dan da is one of the...
Đọc tiếp

1. Her father likes watching extreme sports ___________________ on TV. (compete)

1 điểm

Câu trả lời của bạn

2. My sister feeds the chickens and __________________ their eggs after school. (collect) *

1 điểm

Câu trả lời của bạn

3. My friend often helps his sister with __________________ her dog. (feed) *

1 điểm

Câu trả lời của bạn

4. Nowadays, everyone likes to live on a farm in a ------------ region. (mountain) *

1 điểm

Câu trả lời của bạn

5. Dan da is one of the ------------------------- instruments in Viet Nam. (tradition) *

1 điểm

Câu trả lời của bạn

6. This was the book that made this woman ------. (fame) *

1 điểm

Câu trả lời của bạn

7. The magazine “Kien Thuc Ngay Nay” seems -------- with scientific knowledge. (popularity) *

1 điểm

Câu trả lời của bạn

8. Women in 19th century America stopped working when they got -----------------------. (marry) *

1 điểm

Câu trả lời của bạn

9. She is _______________ these flowers into a vase on the table. (arrange) *

1 điểm

Câu trả lời của bạn

10. They were on a __________________ trip to London last time. (sight) *

1 điểm

Câu trả lời của bạn

11. My children often visit that __________________ park once a month. (amuse) *

1 điểm

Câu trả lời của bạn

12. Don’t ______________ yourself. (excite) *

1 điểm

Câu trả lời của bạn

13. There is a little gift ______________ around the conner. (shop) *

1 điểm

Câu trả lời của bạn

14. Yesterday, we received her ___________________ card to her birhtday party on Saturday. (invite) *

1 điểm

Câu trả lời của bạn

15. They made a good ___________________ on their trip to the countryside. (decide) *

1 điểm

Câu trả lời của bạn

16. The child seemed ____________________ to play with her doll. (happiness) *

1 điểm

Câu trả lời của bạn

17. Mary and Tom are the __________________ members of our soccer team. (activity) *

1 điểm

Câu trả lời của bạn

18. Othello is one of Shakespeare’s plays of _______________________. (historical) *

1 điểm

Câu trả lời của bạn

19. The Browns are living on a poor ___________________. (farming) *

1 điểm

Câu trả lời của bạn

20. The doctor gave me a piece of _________________. (advise) *

1 điểm

Câu trả lời của bạn

Quay lại

Gửi

Xóa hết câu trả lời

 

4
2 tháng 1 2022

Giúp tui nhanh iii

 

2 tháng 1 2022

đang thi ?

Câu VIII . Đọc đoạn văn sau và chọn câu trả lời đúng cho các câu hỏi. (0,8 điểm)Tomorrow, Linda - my best friend- is going to celebrate her 20th birthday. I am going tomake her a cake and a beautiful birthday card. I will also buy her a big bunch of roses. I thinkthat it will be a great surprise for her. Apart from me, there are going to be only ten otherpeople attending the party. They are her neighbors who I have already known. Linda hasnineteen classmates but they will not...
Đọc tiếp

Câu VIII . Đọc đoạn văn sau và chọn câu trả lời đúng cho các câu hỏi. (0,8 điểm)
Tomorrow, Linda - my best friend- is going to celebrate her 20th birthday. I am going to
make her a cake and a beautiful birthday card. I will also buy her a big bunch of roses. I think
that it will be a great surprise for her. Apart from me, there are going to be only ten other
people attending the party. They are her neighbors who I have already known. Linda has
nineteen classmates but they will not come as she has given another party at school. To tell the
truth, I am quite comfortable with this because I am always nervous when I have to talk to new
people.
As Linda’s closest friend, I will come early to help her prepare for the party. We will
have to move her bed to her parents’ room because it takes too much space. We will move the
bonsai from the balcony into her room to make it more beautiful. I really hope that the party
will be a pleasant one.
1. What does the passage mainly discuss?
A. A birthday present. B. Attending a birthday party.
C. Preparation for a birthday party. D. Activities in a birthday party.
2. According to the passage, how many people will come to Linda’s party?
A. 10 B. 11 C. 16 D. 19
3. What does the word this in paragraph 1 refer to?
A. Linda’s classmate.
B. The school.
C. The fact that Linda’s classmates will not join the party.
D. The fact that there will be only ten people in the party.
4. Where exactly will the party held?
A. In her parents’ room. B. In the balcony. C. In the living room. D. In Linda’s
room.

 

1
7 tháng 2 2022

3. What does the word this in paragraph 1 refer to?
A. Linda’s classmate.
B. The school.
C. The fact that Linda’s classmates will not join the party.
D. The fact that there will be only ten people in the party.