Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
- Topic : _________Jim's Study Skills_____________________
Jim always seems to score well on tests . How does he do it ? Jim offers these tips for successful studying . The first step is to decide what to study . Find out what topics will be covered on the test . Next , organize your notes and other materials on these topics . Third , make study guides to use as memory aids . Your final step is to review your notes and study guides until you feel confident about taking the test
Đáp án C
Kiến thức về mệnh đề quan hệ
Trong trường hợp này đáp án B loại vì đại từ quan hệ “why” được dùng để thay thế cho từ/cụm từ chỉ nguyên nhân/ lý do.
Đại từ quan hệ “which, that” đều thay thế cho từ, cụm từ chỉ vật. Tuy nhiên, khi trong câu xuất hiện dấu phẩy thì sau dấu phẩy không thể dung “that”.
Đại từ quan hệ “where” dùng để chỉ nơi chốn.
Tạm dịch: “Being (26) immersed in another culture, understanding differences and spotting similarities, living on a beach or in the mountains, (27) which will have an impact on every student.” (Được hòa mình vào một nền văn hóa khác, hiểu được sự khác biệt và nhận ra những điểm tương đồng, sống trên bãi biển hoặc trên núi, điều này sẽ có tác động đến mỗi học sinh.)
Đáp án B
Kiến thức về cụm từ
Ahead of time = in advance: trước
Tạm dịch: “Starting our research well ahead of time can help you make the right choices.” (Bắt đầu việc nghiên cứu trước có thể giúp bạn có những lựa chọn đúng đắn.)
Đáp án A
Kiến thức về từ vựng
A. immersed (n): chìm đắm
B. interested (a): thích thú, có chú ý
C. resided (v): cư trú
D. taken (n): lấy đi, mang đi
Cụm từ: immerse in st: đắm chìm vao.
Tạm định: “Being (26) immersed in another culture, understanding differences and spotting similarities, living on a beach or in the mountains, which will have an impact on every student.” (Được hòa mình vào một nền văn hóa khác, hiểu được sự khác biệt và nhận ra những điểm tương đồng, sống trên bãi biển hoặc trên núi, điều này sẽ có tác động đến mỗi học sinh.)
Đáp án B
Kiến thức về từ loại
A. entry (n): lối vào
B. entrance (n): sự đến/ đi vào
C. enter (v): bước vào
Cụm từ: entrance requirements: những yêu cầu đầu vào
Tạm dịch: “In fact, applying to study abroad could even work to your advantage, for example, you might encounter lower (29) entrance requirements.” (Thực tế việc đi du học thậm chí có có ích cho lợi thế của bạn, ví dụ, bạn có thể gặp các yêu cầu đầu vào thấp hơn.)
Đáp án B
Chủ đề về EDUCATION
Kiến thức về liên từ
A. But: tuynhiên (dùng để nối 2 mệnh đề có nghĩa tương phản trong cùng 1 câu)
B. However: tuy nhiên (dùng để nối 2 mệnh đề, 2 câu đơn có nghĩa tương phản)
C. Therefore: vì vậy (dùng để nối 2 mệnh đề, 2 câu đơn có quan hệ nguyên nhân - hệ quả)
D. Thereby: vì vậy (dùng để nối 2 mệnh đề có quan hệ nguyên nhân - hệ quả ; sau “thereby” là V-ing)
Căn cứ vào ngữ cảnh thì đây là 2 câu đơn có nghĩa tương phản.
Do đó, đáp án là B.
Tạm dịch: “The idea of going overseas to study can be daunting, with visions of baffling languages or nights spent in isolation while you are gradually forgotten by your friends and family.(25) However, the benefits of studying abroad - such as broadening your mind, improving your career prospects and making friends from all over the world - can make digging out your passport really rewarding.”
(Ý tưởng đi du học có thể rất khó khăn, với tầm nhìn về ngôn ngữ khó hiểu hoặc những đêm bị cô lập trong khi bạn dần bị bạn bè và gia đình lãng quên. Tuy nhiên, những lợi ích của việc du học - như mở rộng tâm trí của bạn, cải thiện triển vọng nghề nghiệp và kết bạn từ khắp nơi trên thế giới - có thể khiến việc khai thác hộ chiếu của bạn thực sự bổ ích.)
Give the correct form of verbs
5. Do something! Don't just sit there __twiddling___ (twiddle) your thumbs
6. Last year I studied abroad. I appreciate _having had____ (have) the opportunity to live and study in a foreign country
7. _looking____ (look) down from from the hill, the town spread out before us towards the coast
8. Marta doesn't like to have her picture __taken___ (take). She advoids __being photographed___ (photograph)
9. I don't agree with _smacking____ (smack) children if they do something wrong
10. The book __published___ (publish) last week is his first novel
11. ___Having photocopied__ (photocopy) all the papers, Sarah put them back in the file
12. I found a coin ___lying__ (lie) on the sidewalk
14. Life must be unpleasant for people ___living__ (live) near busy airports
15. ___Having parked__ (park) the car about a kilometre from the stadium, I walked the rest of the way
16. That's such an __amusing___ (amuse) story that I can't put it down
17. ____Taking_ (take) the umbrella with him, he went out in the heavy rain
18. It was one of my most __embarrassing___ (embarrass) experiences in my life
1,
a, What an expensive car !
b, My brother has gone to HCM city since 2012.
c, If Lan work hard, she will pass the exam.
2,
b, Why don't we go to the zoo?
3,
a, I will have a motorhome in the future.
b, I could well in the past.
c, If you will go study well, you abroad.
câu 3b mik lộn, từ ''well'' cuối cùng thành từ draw và bn xếp câu cuối sai nha bn nhưng mik vẫn tick cho bn.
tôi có mong muốn học giỏi và học rộng. Còn ước mơ của bạn?