K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

5 tháng 1 2019

/d/ : raised, listened, opened, rained, prepared, sailed, rowed, seemed, played, received, learned, lived, returned, arrived, moved, improved

/t/ : watched, wrapped, practiced, ploughed, looked, washed, stopped, laughed, helped, liked, talked, walked

/id/ : painted, decided, needed, wanted, intended, visited, rented, decorated, collected

5 tháng 1 2019

/d/ : raised, listened, opened, rained, prepared, sailed, rowed, seemed, played, received, learned, lived, returned, arrived, moved, improved

/t/ : watched, wrapped, practiced, ploughed, looked, washed, stopped, laughed, helped, liked, talked, walked

/id/ : painted, decided, needed, wanted, intended, visited, rented, decorated, collected

25 tháng 2 2022

/id / visited, started, needed, collected.

/d / called, filled, measured, weighed, ironed.

/t / asked, stopped, looked, watched , hoped.

26 tháng 2 2022

đúng ko zậy thấy nó cứ sao sao á

3 tháng 9 2016

/id/ : chatted, visited, painted, intended, wanted, rewarded, needed, crowded

/t/ : worked, walked, looked, brushed, washed, packed, helped, watched, hoped, matched

/d/ : used, lived, followed, sailed, prepared, mailed, studied, seemed, rained, fixed, changed, received, preduced, advised, raised, practised, returned, played, stayed, complained, agreed

6 tháng 3 2022

1. D

2. A

3. C

4. B

9 tháng 10 2019

Sơ đồ cách thức phát triển từ vựng:

Tổng về từ vựng lớp 9

 

15 tháng 11 2019
Cách làm giảm tiếng ồn Biện pháp cụ thể làm giảm tiếng ồn
1) Tác động vào nguồn âm Cấm bóp còi vào các giờ quy định
2) Phân tán âm trên đường truyền Trồng cây xanh
3) Ngăn không cho âm truyền đến tai Xây tường chắn, làm trần nhà, tường nhà bằng xốp, tường phủ, đóng cửa …
27 tháng 4 2019

21 tháng 10 2016

classes boards books couches telephones parents students engineers baskets doors lamps benches desks bookcases erasers armchairs tables teachers years windows

/s/: books, parents, students, baskets, lamps, desks

/iz/: classes, couches, benches, bookcases

/z/: windows, years, teachers, tables, armchairs, erasers, doors, engineers, boards, telephones

 

21 tháng 10 2016

II . Sắp xếp các từ sau vào đúng ô trống với các cách phát âm : s / iz / z

/s/:books,lamps,desks

/iz/:classes,couches,benches, bookcases,

/z/:boards,telephones,parents, students, engineers , baskets ,doors, erasers ,armchairs ,tables ,teachers, years, windows

2 tháng 11 2019

Đáp án C

Dễ thấy l tỉ lệ với f

Do đó ta có ngay : 

4 tháng 7 2019

Chọn C.