dịch nghĩa hộ mình đoạn này nhá
Tick the right answer for you (you can tick more than one answer) .Use your answerto write a short description of your TV-watching habits
THANK YOU
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
My hobby is watching TV. I love watchin TV in my free time very much. Watching Television is my indoor hobby however it never interfere with my study at school or at home. I always prefer to finish my school home work and learn well then I can have time to watch TV. I always think watching TV is a good hobby because it can provide me good knowledge in many other areas. I generally discovery channels and see news including animal planet. I also watch interesting cartoons which can bring me creative and new ideas to make cartoons and arts for my art subject in school. My parents also love my hobby and they are very happy when they listen a lot of the latest news via me in my own voice.
My hobby is watching TV. I love watchin TV in my free time very much. Watching Television is my indoor hobby however it never interfere with my study at school or at home. I always prefer to finish my school home work and learn well then I can have time to watch TV. I always think watching TV is a good hobby because it can provide me good knowledge in many other areas. I generally discovery channels and see news including animal planet. I also watch interesting cartoons which can bring me creative and new ideas to make cartoons and arts for my art subject in school. My parents also love my hobby and they are very happy when they listen a lot of the latest news via me in my own voice.
1. You can watch Harry Potter on TV ________ you can read it.
A. so | B. and | C. but | D. or |
2. “- ________ a nice T-shirt, Trang!” _ “Thank you”
A. How | B. What | C. Which | D. It |
3. “- ________ films have you seen this week?” _ “Only one”
A. How many | B. What | C. Which | D. Who |
4. There aren’t ________ good films on TV at the moment.
A. some | B. any | C. much | D. a lot |
5. If we cut down more trees, there ________ more floods.
A. are | B. were | C. have been | D. will be |
6. That is ________ book I’ve ever read.
A. the borest | B. the boring | C. the most boring | D. the most bored |
7. The opposite of "polluted " is ....................
A. fresh | B. good | C. dirty | D. safe |
8. We should use reusable water bottles ___________ of plastic ones.
A. instead | B. because | C. despite | D. however |
9. In the future, we won’t go on holiday to the beach but we ________ go on holiday to the moon.
A. must | B. can’t | C. might | D. won’t |
10. ________ you swim when you were ten?
A. Can | B. Could | C. Will | D. Might |
11. My father likes watching TV____________ he doesn’t like listening to music.
A. and | B. so | C. but | D. because |
12. We should use _____________pens and pencils to reduce rubbish.
A. reliable | B. reusable | C. refillable | D. sociable |
13. In the future, we will have ___________to do housework.
A. robots | B. wireless TV | C. smart phone | D. hi-tech fridge |
14. Eiffel Tower is the most attractive ____________in France.
A. building | B. resort | C. square | D. landmark |
15. We should use _________to save natural resources.
A. oil | B. solar energy | C. coal | D. gas |
16._______________ means creating new products from used materials.
A. Reduce | B. Reuse | C. Recycle | D. Rebuild |
17. If the ______________ is polluted, we won’t have enough food to eat.
A. water | B. air | C. noise | D. soil |
18. We should give unused clothes to _____________to help the people in need.
A. charity | B. factory | C. market | D. hospital |
19. ___________ are you going to stay here? ~ For a week.
A. How often | B. How long | C. How many | D. How far |
20. ______________happens when water in lakes,rivers and oceans is polluted.
A. Air pollution | B. Soil pollution | C. Water pollution | D. Noise pollution |
21. John: “How about going to the movies with me on Saturday night?”
– Ann: “…………..”.
A. Of course not | B. Sure, thanks | C. It’s my pleasure | D. That’s very kind of you |
22. Viet Nam is a ……………….. .
A. language | B. nationality | C. country | D. capital |
23. A bus-stop is a ………….…. .
A. bus | B. means | C. park | D. place |
24. A: “Would you like some bread?” B: “………….…. .”.
A. No, thanks. I’m full B. Ok. I don’t like rice
C. All right D. Yes, I would
25. John: “………………..?” Mary: “That’s a great idea.”
A. Do you like playing sports B. Can you buy me some apples
C. Why don’t we go out for dinner D. May I borrow your pen
Chọn A
Kiến thức: Từ loại
Giải thích:
A. exploration (n): sự nghiên cứu
B. explore (v): khám phá, nghiên cứu
C. explorer (n): người thám hiểm
D. explorative (a): có tính cách thám hiểm
“further” là tính từ so sánh hơn của tính từ “far”, do đó sau nó ta cần một danh từ.
That is an interesting point of view worth further (30) exploration.
Tạm dịch: Đó là một quan điểm thú vị đáng để nghiên cứu thêm
Chọn A
Kiến thức: Từ vựng
Giải thích:
A. digest (v): tiêu hóa
B. inhale (v): nuốt
C. breathe (v): thở
D. eat (v): ăn
Not only that, we can (31) digest vast amounts of information through reading in a very short time.
Tạm dịch: Không chỉ vậy, chúng ta có thể tiếp thu lượng lớn thông tin thông qua việc đọc trong một thời gian rất ngắn.
Dịch đoạn văn:
Nếu bạn muốn chuẩn bị bản thân để có thành tích tuyệt vời và có nhiều đóng góp cho việc học hoặc công việc của bạn, hãy thử đọc nhiều sách lên. Chọn một số quyển sách nhiều thông tin thú vị và tìm kiếm các tài liệu được nghiên cứu kỹ có thể giúp bạn phát triển.
Chúng ta nên khuyến khích trẻ đọc nhiều sách hơn và dành ít thời gian xem TV đi. Một số người đã nhận xét rằng điều này không nhất quán. "Tại sao văn bản viết lại là cách vượt trội để có được thông tin hơn so với TV?" Đó là một quan điểm thú vị đáng để tìm hiểu thêm. Đọc là một kỹ năng được yêu cầu, đòi hỏi nhiều hơn so với xem TV. Không có công việc nào đòi hỏi một người có thể xem TV nhưng đọc là một phần không thể thiếu trong nhiều công việc. Văn bản viết là một cách giao tiếp vô cùng linh hoạt và hiệu quả. Bạn có thể viết một cái gì đó và trong thời gian ngắn, nó có thể được truyền đạt tới nhiều người khác nhau. Không chỉ vậy, chúng ta có thể tiếp thu lượng lớn thông tin thông qua việc đọc trong một thời gian rất ngắn. Một người đọc tốt có thể có được nhiều thông tin hơn khi đọc trong hai giờ so với người xem TV có thể có được trong cả ngày. Bạn có thể nhanh chóng có được nhiều thông tin vì bạn là người đọc nhanh với kỹ năng hiểu tốt. Nó sẽ giúp bạn tiết kiệm rất nhiều thời gian và bạn sẽ có thể tiếp thu được lượng thông tin khổng lồ
Chọn D
Kiến thức: Từ vựng
Giải thích:
A. gain (v): đạt được
B. gather (v): tụ tập
C. collect (v): thu thập
D. contribute to (v): đóng góp vào
If you want to prepare yourself for great achievement and have more to (27) contribute to your education or your work, try reading more books.
Tạm dịch: Nếu bạn muốn chuẩn bị bản thân để có thành tích tuyệt vời và có nhiều đóng góp cho việc học hoặc công việc của bạn, hãy thử đọc nhiều sách lên
Chọn B
Kiến thức: Phrasal verbs
Giải thích:
A. Make up: trang điểm, tạo dựng
B. Pick up: lựa chọn
C. Set up: chuẩn bị
D. Take up: bắt đầu một thói quen mới
(28) Pick up some of the interestingly informative books and search for well - researched materials that can help you grow.
Tạm dịch: Chọn một số quyển sách nhiều thông tin thú vị và tìm kiếm các tài liệu được nghiên cứu kỹ có thể giúp bạn phát triển
Chọn B
Kiến thức: Mạo từ
Giải thích:
point of view: quan điểm => danh từ đếm được số ít, trước nó là tính từ bắt đầu bằng nguyên âm “interesting” => dùng mạo từ “an”
(29) an interesting point of view
Tạm dịch: một quan điểm thú vị
Refer:
My TV-viewing habits are good. I dohe evening, after dinner. I never watch it while eating. I usually watch the new not watch much TV. I usually watch TV for 30 minutes a day. I watch TV in ts because I want to know what is going on in the world. In short, I think I have good TV-viewing habits.
Đánh dấu vào câu trả lời đúng cho bạn (bạn có thể đánh dấu nhiều hơn một câu trả lời). Sử dụng câu trả lời của bạn viết một mô tả ngắn về thói quen xem TV của bạn
bản dịch của mik nè!!!:
Đánh dấu vào câu trả lời đúng cho bạn (bạn có thể đánh dấu nhiều hơn một câu trả lời). Sử dụng câu trả lời của bạn viết một mô tả ngắn về thói quen xem TV của bạn.