điền từ trái nghĩa với lành
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
a) chăm = lười
b) ngoan = hư
c) thông minh = ngốc nghếch
d) hiền lành = dữ tợn
k cho mik nha
Vị thuốc dữ
Tính dữ
Tiếng dữ dồn gần
Bát vỡ
Áo rách
Cơm lành . Canh ngọt .
Ti ck mk nha ko mk khóc đó
6. Tìm từ trái nghĩa với những từ in đậm trong các cụm từ sau:
a. Lành: - áo lành: ......rách.......
- tính lành: .....ác......
b. Đắt: - đắt hàng:……ế……..
- giá đắt: ......rẻ........
c. Đen: - màu đen: ....trắng.......
- số đen: ....đỏ........
d. Chín: - cơm chín: ...sống..........
- quả chín: ......xanh........
15. Đặt câu với mỗi cặp từ đồng âm sau:
VD: Năm học vừa qua tôi đã năm lần dẫn đầu trong các tháng thi đua của lớp.
A. Đá (danh từ) – đá(động từ)
..........Hòn đá to chắn lối đi - Anh ta đá phải 1 hòn đất ............
B. Bắc (danh từ) – bắc (động từ)
…………Em là người miền Bắc - Bà nội bảo em bắc thang lên tầng 2 lấy đồ ……………
C. Thân (danh từ) – thân (tính từ)
........Cô ấy luôn 1 thân 1 mình - Anh ta trông rất thân thiện ........................
D. Trong (tính từ) – trong (giới từ)
……Nước ở đây trong quá - Đợt này chỉ có chuyến bay trong nước ………....
Bài 6
a)áo lành : áo rách
Tính lành : tính hung
b)đắt hàng : ít hàng
Giá đắt : giá rẻ
c)màu đen : màu đỏ
Số đen : số đỏ
d)cơm chín : cơm sống
Quả chín : quả xanh
rách
lành><rách,...