Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
a. Điều chế khí oxi bằng p/ứ nhiệt phân hủy: KClO3, KMnO4
\(2KClO_3\xrightarrow[MnO_2]{t^o}2KCl+3O_2\uparrow\)
\(2KMnO_4\rightarrow\left(t^o\right)K_2MnO_4+MnO_2+O_2\uparrow\)
b. Điều chế khí hiđro bằng cách cho tác dụng kim loại Mg: H2SO4, HCl
`Mg+H_2SO_4->MgSO_4+H_2`
`Mg+2HCl->MgCl_2+H_2`
a.
2KClO3 \(\underrightarrow{t^0}\) 2KCl + 3O2
2KMnO4 \(\underrightarrow{t^0}\) K2MnO4 + MnO2 + O2 \(\uparrow\)
b. HCl
- . Vậy khí N 2 nặng hơn khí H 2 14 lần.
- . Vậy khí O 2 nặng hơn khí H 2 16 lần.
- . Vậy khí S O 2 nặng hơn khí H 2 32 lần.
- . Vậy khí N H 3 nặng hơn khí H 2 8,5 lần.
- . Vậy khí H 2 S nặng hơn khí H 2 17 lần.
- . Vậy khí C H 4 nặng hơn khí H 2 8 lần.
Đáp án A
Khí làm giấy quỳ tím ướt hóa đỏ là khí HCl, mất màu là khí clo, không có hiện tượng gì là khí oxi.
Câu 41: Tính chất nào sau đây không có ở Hidro
A. Nặng hơn không khí B. Nhẹ nhất trong các chất khí
C. Không màu D. Tan rất ít trong nước
Câu 42: Ứng dụng của Hiđro
A. Oxi hóa kim loại B. Làm nguyên liệu sản xuất NH3, HCl, chất hữu cơ
C. Tạo hiệu ứng nhà kinh D. Tạo mưa axit
Câu 43: Khí nhẹ nhất trong các khí sau:
A. H2 B. H2O C. O2 D. CO2
Câu 44: hai phân tử hiđro: được viết là:
A. H2O B. H C. 2H2 D. H3
Câu 45: Cho 8g CuO tác dụng với H2 ở nhiệt độ cao. Sau phản ứng thấy có m (g) chất rắn. Tính m, chất rắn đó là chất nào?
Cu, m = 0,64g B. Cu, m = 6,4g
C. CuO dư, m = 4g D. Không xác định được
Câu 46: Trong những oxit sau: CuO, MgO, Fe2O3, CaO, Na2O. oxit nào kô bị Hiđro khử:
A. CuO, MgO B. Fe2O3, Na2O C. Fe2O3, CaO D. CaO, Na2O, MgO
Câu 47: Tỉ lệ mol của Hiđro và Oxi sẽ gây nổ mạnh là:
A. 2:1 B. 1:3 C. 1:1 D. 1:2
Câu 48: Trong những oxit sau: CuO, MgO, Al2O3, Ag2O, Na2O, PbO. Có bao nhiêu oxit phản ứng với Hidro ở nhiệt độ cao:
A. 4 B. 5 C. 3 D. 1
Câu 49: Sau phản ứng của CuO và H2 thì có hiện tượng gì:
Sau phản ứng, chất rắn màu đen chuyển thành xanh lam
B. Có chất khí bay lên
C Sau phản ứng, chất rắn màu đen chuyển thành đỏ
D. Không có hiện tượng
Câu 50: Sản phẩm rắn thu được sau khi nung hoàn toàn Chì (II) oxit trong Hiđro
A. Pb B. H2 C. PbO D. Không phản ứng
C
\(d_{CO_2/H_2}=\dfrac{44}{2}=22\)
=> Khí CO2 nặng gấp 22 lần khí H2
a) Những nguyên tố có cùng cộng hóa trị trong các oxit cao nhất
RO2 R2O5 RO3 R2O7
Si, C P,N S, Se Cl, Br
b) Những nguyên tố có cùng cộng hóa trị trong hợp chất khí với hidro :
RH4 RH3 RH2 RH
Si N, P, As S, Te F, Cl
Những khí nặng hơn H 2 :
Vậy khí S O 2 nặng hơn khí H 2 32 lần.
Vậy khí O 2 nặng hơn khí H 2 16 lần.
Vậy khí N 2 nặng hơn khí H 2 14 lần.
Vậy khí C O 2 nặng hơn khí H 2 22 lần.
Vậy khí C H 4 nặng hơn khí H 2 8 lần.
Khí hidro có những tính chát nào sau đây?
A. Chỉ tác dụng với khí oxi và đồng oxit CuO
B.Chỉ tác dụng được với khí oxi và một số kim loại ở nhiệt độ thích hợp
C. Tác dụng được với nhiều đơn chất(kim loại, phi kim) và hợp chất
D.Tác dụng được với oxi và một số oxit kim loại ở nhiệt độ thích hợp
D