Mình đang định mua gói học thêm ở hệ thống hocmai.vn
mà chưa chắc chắn vì không biết ở đây dạy có chất lượng không nữa. Ai đã từng học thì cho mình xin ý kiến
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Bài làm
~ Theo chị nghĩ, em nên chọn môn văn như chị nè, chị cũng ở đội tuyển của trường, là môn văn, chị nghĩ em nên chọn văn, vì sau này, văn học sẽ giúp em thành công hơn đó. Môn toán thì sẽ không như vậy, môn toán nếu sau này thất bại thì sẽ không có một thứ gì trong tay hết. Nhưng nếu em học giỏi môn anh thì em nên thi anh vì nó sẽ giúp em sau này giao tiếp với người nước ngoài. có gì thắc mắc ib và kb vs cj nhé ~
# Mà em muốn thi môn gì thì tùy em vì em lớn rồi, sẽ có chính kiến riêng của mình. Chúc em thi tốt #
Bài 1: Chuyển các câu sau sang thể phủ định hoặc nghi vấn:
1. It is a pen.
2. Nam and Ba are fine.
3. They are twenty.
4. I am Thu.
5. We are eighteen.
6. She is Lan.
Bài 2: Sắp xếp các câu sau thành câu có nghĩa:
1. name/ your/ what/ is?
2. am/ Lan/ I.
3. Phong/ is/ this?
4. today/ how/ you/ are?
5. thank/ are/ you/ fine/,/ we.
6. is/ Lan/ Hoa/ and/ am/ this/ I.
7. Ann/ am/ hello/ I.
8. this/ Mai/ her/ is/ name/ is/ my/ mom.
9. eighteen/ they/ old/ years/ are.
10. not/ he/ is/ today/ fine.
Bài 3: Mỗi câu có một lỗi sai, tìm và sửa lại:
1. How old you are?
2. I'm fiveteen years old.
3. My name are Linh.
4. We am fine , thank you.
5. I'm Hanh and I am is fine.
6. I'm fine, thanks you.
7. She is eleven year old.
8. Nam are fine.
9. I am Thanh, and This Phong is.
10. Hoa and Mai is eleven.
Bài 4: Chia động từ trong ngoặc cho phù hợp thì.
This (be) my friend, Lan .
She (be) nice ?
They (not be) students.
He (be) fine today.
My brother (not be ) a doctor.
You (be) Nga ? Yes, I (be)
The children (be) in their class now.
They (be) workers ? No, They (not be)
Her name (be) Linh.
How you (be) ? – We (be) fine, thanks.
Bài 5: Dùng từ gợi ý sau để viết thành câu hoàn chỉnh.
1. morning/ I/ Tam/ this/ Lan
2. Hi/I /Hai/ this/ Van.
3. afternoon/ name/ Hung/ this/ Hoang.
4. Hello/ Long/ I/ Hoa/this/ Nam/ and/ this/ Nga
5. How/ you/ ? – I/ fine/ thanks.
6. morning/Miss Ha/name/ Ba/ this/ Phong.
7. after noon/ children/ name/ Nguyen Van An/ How/ you/ ?
8. afternoon/ teacher/ we/ fine/ thanks.
9. Hi/ Bao/ how/ you/ ?/
10. Hello/ Luong/ this/ Lan, my friend/ she/ a new student/ my class.
Bài 6: Viết các số sau bằng tiếng Anh
1 = one, 2 , 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10, 11, 12, 13, 14, 15, 16, 17, 18, 19, 20
Bài 7. Dịch các câu sau sang tiếng Anh
1. Chào các cậu. Hôm nay các cậu có khoẻ không?
2. Chúng mình khoẻ, cảm ơn bạn. Thế cền bạn thì sao?
3. Mình vẫn khoẻ. Cảm ơn các cậu.
4. Chào chị.Tên em là Hoa. Em năm nay 12 tuổi.
5. Con chào bố mẹ. Bố mẹ có khoẻ không ạ?
6. Em chào anh. Đây là Nga . Cô ấy là bạn của em. Cô ấy học lớp 6.
7. Tôi là Phong cền đây là Linh.
Bài 8. Cho dạng đúng của động từ trong ngoặc
1. Miss. Nhung ( ride )........ her bike to work
2. You ( wait).......... for your teacher?
3. I ( play)....... video games and my sister ( watch ) .............TV
4. She ( not )................ travel to the hospital by bus but she ( drive).............
5. We ( sit) .........in the living room
6. What the farmers (do).......?
- They ( unload)..........the vegetables.
7. Where he ( fly).........? – to Ho Chi Minh City
8. I (eat)........my breakfast at a food store
9. My father (listen)....................................... to the radio now.
10. Where is your mother? - She ....................... (have) dinner in the kitchen.
11. Mr. Nam (not work) ............................................. at the moment.
12. The students (not, be) ..................................in class at present.
13. The children (play)................................ in the park at the moment.
14. Look! Thebus (come) .......................................
15. What .............................. you (do).....................at this time Nam?
- I often ( read) .............................. .............................. a book.
Ý kiến này là sai.Vì công dân được hưởng các quyền bản thân phải có nghĩa vụ,trách nhiệm học tập vì bản thân,vì xã hội.
a) CN1: bạn
VN1: đến dự với chúng mình
CN2: buổi sinh nhật
VN2: vui biết bao
-Từ nối các vế câu: Giá... thì
b) CN1: ai
VN1: không đồng ý
CN2: người đó
VN2" cần cho biết ý kiến
- Từ nối các vế câu: Nếu... thì
c) CN1: ai
VN1: đi học muộn
CN2: cả lớp
VN2: sẽ phê bình
- Từ nối các vế câu: Hễ... thì
d) CN1: mọi người
VN1: biết
CN2: công việc
VN2: sẽ không được tiến hành nữa
- Từ nối các vế câu: Nhỡ... thì...
===> Cặp quan hệ từ nối các vế trong 4 câu a,b,c,d trên chỉ mối quan hệ: điều kiện giả thiết----> kết quả
Xác định CN,VN trong từng vế câu và khoanh tròn QHT để nối các vế câu
a, Vế 1 :
Cặp QHT :Gía...thì...
CN:bạn,VN:dến dự với chúng mình
Vế 2 :
CN :buổi sinh nhật,VN:vui biết bao
b,Cặp QHT : Nếu ... thì...
Vế 1 :
CN:ai,VN:không đồng ý
Vế 2 :
CN :người đó.VN: cần cho biết ý kiến
c,Cặp QHT: Hễ ... thì ...
Vế 1 :
CN: ai ,VN :đi học muộn
Vế 2 :
CN:cả lớp,VN:sẽ phê bình
d, cặp QHT: Nhỡ ... thì
Vế 1:
CN:mọi người,VN:biết
Vế 2:
CN:công việc,VN:sẽ không được tiến hành nữa.
k cho mink nhé
Bạn mk khen hok đc chứ mk hok Vinastudy, Vinastudy dạy cũng hay lắm bạn à.
cái đó cũng tốt mak chán lắm chẳng vui = online math đâu
đừng đăng câu hỏi linh tinh sẽ bị trừ điểm đấy khi đăng nhớ đăng chèn câu hỏi vào
Chúc bn hok tốt nha