K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

19 tháng 6 2019

Complete the following sentences with could/should/ shouldn’t/must/couldn’t + have + pp or should/must + infinitive

1. Bill and Sue go away on holiday very often, so they ...must have been....... short of money (be)

2. Don passed the exam without studying for it. The exam ..couldn't have been.... very difficult (be)

3. She knew everything about our plans. she ...could have listened...... to our conversation (listen)

20 tháng 6 2019

Cảm ơn bn nhahaha

27 tháng 9 2023

1. should have bought
2. should have stayed
3. mustn't have hurt
4. could have been

5. must get

HQ
Hà Quang Minh
Giáo viên
16 tháng 10 2023

1. mustn’t

2. should

3. mustn’t

4. must

5. shouldn’t

6. should

7. shouldn’t

HQ
Hà Quang Minh
Giáo viên
8 tháng 10 2023

1. mustn’t 

2. should 

3. mustn’t

4. must 

5. shouldn’t 

6. should 

7. shouldn’t

4 tháng 3 2022

1. In Britain many children ______ must______ wear uniform when they go to school.

2. That restaurant __________must____ be very good. It’s always full of people.

3. I think the government _______should_______ do more to help homeless people.

4. We have plenty of time for doing the work. We _____needn't_________ be hurried.

5. You ___needn't__________ ring the bell; I have a key.

6. I _________must_____ get up early tomorrow. There are a lot of things I want to do.

7. You ________needn't______ explain that again because I understand everything now.

8. I ________must________ do that again. It’s my promise.

9. You ______should_______ take your umbrella along with you today. It ___may_________ rain later on this afternoon.

10.You_______shouldn't______have been absent from that important session.

2. Complete the sentences with must, mustn’t, should or shouldn’t. (Hoàn thành các câu với must, mustn’t, should, shouldn’t.)You should read this information as soon as youarrive at the sports centre.(Bạn nên đọc thông tin này ngay khi đến trung tâm thể thao.)1. All visitors follow the rules at the sportscentre. This is very imporfant.2. You bring expensive watches or jewellery to the sports centre. It isn’t a good idea.3. In the swimming pool, parents watch their children at all...
Đọc tiếp

2. Complete the sentences with must, mustn’t, should or shouldn’t. 

(Hoàn thành các câu với must, mustn’t, should, shouldn’t.)

You should read this information as soon as youarrive at the sports centre.

(Bạn nên đọc thông tin này ngay khi đến trung tâm thể thao.)

1. All visitors follow the rules at the sportscentre. This is very imporfant.

2. You bring expensive watches or jewellery to the sports centre. It isn’t a good idea.

3. In the swimming pool, parents watch their children at all times. This is an important rule.

4. You run near the swimming pool. This is forbidden.

5. You walk or cycle to the sports centre if possible, because the car park isn’t very big.

6. Children under the age of 12 come to the sports centre without an adult. This is against the rules.

7. Visitors look at the information about our cheaper tickets in the holidays.

8. The sports centre doors always close at 7:00. Everybody leave by this time.

1
HQ
Hà Quang Minh
Giáo viên
16 tháng 10 2023

1 All visitors must follow the rules at the sportscentre. This is very important.

(Tất cả du khách phải tuân theo các quy định tại trung tâm thể thao. Điều này là rất quan trọng.)

Giải thích: ‘the rules at sports centre’ là những điều luật bắt buộc phải tuân theo → must 

2 You shouldn’t bring expensive watches or jewelry to the sports centre. It isn’t a good idea.

(Bạn không nên mang đồng hồ hoặc đồ trang sức đắt tiền đến trung tâm thể thao. Đó không phải là một ý kiến hay.)

Giải thích: là câu mang tính khuyên không nên làm gì, không mang tính bắt buộc → shouldn’t

3 In the swimming pool, parents must watch their children at all times. This is an important rule.

(Trong bể bơi, cha mẹ phải quan sát con cái của họ mọi lúc. Đây là một quy tắc quan trọng.)

Giải thích: ‘this is an important rule’ đây là điều luật bắt buộc phải tuân theo → must 

4 You mustn’t run near the swimming pool. This is forbidden.

(Bạn không được chạy gần hồ bơi. Điều này bị cấm.)

Giải thích: ‘this is forbiden’ đây là hành động bị cấm làm, không được làm → mustn’t

5 You should walk or cycle to the sports centre if possible, because the car park isn’t very big.

(Bạn nên đi bộ hoặc đạp xe đến trung tâm thể thao nếu có thể, vì bãi đậu xe không lớn lắm.)

Giải thích: là câu mang tính khuyên nên làm gì, không mang tính bắt buộc → should

6 Children under the age of 12 mustn’t come to the sports centre without an adult. This is against the rules.

(Trẻ em dưới 12 tuổi không được đến trung tâm thể thao mà không có người lớn. Điều này là trái với các quy tắc.)

Giải thích: ‘this is against the rules’ đây là hành động không được làm, chống lại các luật lệ→ mustn’t

7 Visitors should look at the information about our cheaper tickets in the holidays.

(Du khách nên xem thông tin về vé rẻ hơn của chúng tôi trong những ngày lễ.)

Giải thích: là câu mang tính khuyên nên làm gì, không mang tính bắt buộc → should

8 The sports centre doors always close at 7:00. Everybody must leave by this time.

(Cửa trung tâm thể thao luôn đóng lúc 7:00. Mọi người phải rời đi vào lúc này.)

Giải thích: đây là điều mang tính tần suất cao nhất là luôn luôn, và người đọc phải thực hiện hành động trước khi điều này xảy ra → must

3. Complete the sentences with must, mustn’t, should or shouldn't. (Hoàn thành các câu với must, mustn’t, should hoặc shouldn’t.)Jungle Advanture CampRules and adviceIt’s necessary to arrive before 11:00.(Đó là điều cần thiết khi đến trước 11:00.)You must arrive before 11:00.(Bạn phải đến trước 11:00.)1. It’s a good idea to bring a first-aid kit.You                                            2. Never eat the fruit on the trees.You                                    ...
Đọc tiếp

3. Complete the sentences with must, mustn’t, should or shouldn't.

 (Hoàn thành các câu với must, mustn’t, should hoặc shouldn’t.)

Jungle Advanture Camp

Rules and advice

It’s necessary to arrive before 11:00.

(Đó là điều cần thiết khi đến trước 11:00.)

You must arrive before 11:00.

(Bạn phải đến trước 11:00.)

1. It’s a good idea to bring a first-aid kit.

You                                            

2. Never eat the fruit on the trees.

You                                                                      

3. It’s necessary to bring a sleeping bag.

You                                                                       

4. It isn’t a good idea to wear new clothes.

You                                                                     

5. Never swim in the river.

You                                                            

6. It’s a good idea to carry a water bottle.

You                                                                     

7. It’s necessary to be quiet at night. No talking! 

You                                                                           

8. It isn’t a good idea to bring a mobile phone.

You                                                                     

1
HQ
Hà Quang Minh
Giáo viên
16 tháng 10 2023

1 It’s a good idea to bring a first-aid kit.

(Đây là ý tưởng hay khi mang theo bộ sơ cứu.)

You should bring a first-aid kit.

(Bạn nên mang theo bộ sơ cứu.)

Giải thích: là câu mang tính khuyên nên làm gì, không mang tính bắt buộc → should

2 Never eat the fruit on the trees.

(Không bao giờ ăn trái cây trên cây.)

You mustn’t eat the fruit on the trees.

(Bạn không được ăn trái cây trên cây.)

Giải thích: là câu mang tính ra lệnh ‘never’, ngăn cấm người khác không được làm gì → mustn’t

3 It’s necessary to bring a sleeping bag.

(Đây là điều cần thiết khi mang theo túi ngủ.)

You should bring a sleeping bag.

(Bạn nên mang theo túi ngủ.)

Giải thích: là câu mang tính khuyên nên làm gì, không mang tính bắt buộc → should

4 It isn’t a good idea to wear new clothes.

(Không phải là ý kiến hay khi mặc quần áo mới.)

You shouldn’t wear new clothes.

(Bạn không nên mặc quần áo mới.)

Giải thích: là câu mang tính khuyên không nên làm gì, không mang tính bắt buộc → shouldn’t

5 Never swim in the river.

(Không bao giờ bơi trên sông.)

You mustn’t swim in the river.

(Bạn không được bơi trên sông.)

Giải thích: là câu mang tính ra lệnh ‘never’, ngăn cấm người khác không được làm gì → mustn’t

6 It’s a good idea to carry a water bottle.

(Đây là một ý hay khi mang theo một chai nước.)

You should carry a water bottle.

(Bạn nên mang theo một chai nước.)

Giải thích: là câu mang tính khuyên nên làm gì, không mang tính bắt buộc → should

7 It’s necessary to be quiet at night. No talking! 

(Cần phải giữ yên tĩnh vào ban đêm. Không nói chuyện!)

You must quiet at night.

(Bạn phải giữ yên tĩnh vào ban đêm.)

Giải thích: là câu mang tính ra lệnh ‘No talking!’, ra lệnh người khác phải làm gì → must

8 It isn’t a good idea to bring a mobile phone.

(Không phải là ý hay khi mang theo điện thoại di động.)

You shouldn’t bring a mobile phone.

(Bạn không nên mang theo điện thoại di động.)

Giải thích: là câu mang tính khuyên không nên làm gì, không mang tính bắt buộc → shouldn’t

28 tháng 1 2023

27C

28C

29C

30C

31C(tham khao c31)

32A

19 tháng 12 2021

a/ You shouldn't make a lot of noise.

b/ You shouldn't eat so many sweet things.

c/ You mustn't write on the walls or desks in your classroom.

d/ You must wear uniform in school.