K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

25 tháng 6 2019

#)Trả lời :

Cấu trúc : 

More + Danh từ điếm được hoặc không đếm được

Less + Danh từ không đếm được 

  VD :

     +) Play less

     +) Listen more

..........................

1Khi muốn yêu cầu ai đó làm j đó nhiều hơn hoặc ít hơn , ta có thể thêm more và less sau verb.(eg:eat less)

2:để nội dung mệnh lệnh cách  cụ thể hơn, ta cx có thể thêm danh từ vào sau more hoặc less.

formmore + N đếm đc và ko đếm đc

          less + N ko đếm đc 

14 tháng 12 2017

1) We should keep clean more

2) We need to spend less time playing

3) You should sleep more

14 tháng 12 2017
  • Do more exercise! (Hãy tập thế dục nhiều hơn!)
  • Eat more fruit/ vegetables! (Hãy ăn nhiều hoa quả/ rau hơn!)
  • Sleep more! (Hãy ngủ nhiều hơn!)

The last time Hoa was seen was on her birthday.

22 tháng 2 2022

Cấu trúc của câu là gì thế ạ

29 tháng 5 2022

câu lệnh lặp số lần biết trước 

- chỉ thị cho máy tính thực hiện 1 lệnh hay 1 nhóm lệnh với số lần đã được sắc định từ trước 

- điều kiện là 1 giá trị của 1 biến đếm có giá trị nguyên 

câu lệnh lặp với số lần chưa biết trước 

- chỉ thị cho máy tính thực hiện 1 lệnh hay 1 nhóm lệnh với số lần lặp chưa biết trước 

-điều kiện tổng quát hơn , có thể là kiểm tra 1 giá trị có thực ,cũng có thể là điều kiện tổng quát khác 

26 tháng 7 2023

Cái này phải là so sánh kép không nhỉ?

Bài 3: Dùng câu mệnh lệnh với “more/less” để đưa ra lời khuyên về sức khỏe.Jim is getting fat. He eats a lot of fast food every day.Eat less fast food.     1.            Your father smokes several cigarettes a day. It is very harmful to his lungs.--------------------------------------------------------------------------------------------     2.            Jane stays up too late. She is always...
Đọc tiếp

Bài 3: Dùng câu mệnh lệnh với “more/less” để đưa ra lời khuyên về sức khỏe.

Jim is getting fat. He eats a lot of fast food every day.

Eat less fast food.

     1.            Your father smokes several cigarettes a day. It is very harmful to his lungs.

--------------------------------------------------------------------------------------------

     2.            Jane stays up too late. She is always sleepy.

----------------------------------------------------------------------------------------------------

     3.            Maria takes in a lot of sugar every day. She may suffer from diabetes

----------------------------------------------------------------------------------------------------

     4.            He spends too much time on computer. He will soon be very short-sighted

----------------------------------------------------------------------------------------------------

     5.            Mary likes drinking cold water. She may have sore throat.

----------------------------------------------------------------------------------------------------

     6.            Your friend always eat raw food. She will have an upset stomach.

----------------------------------------------------------------------------------------------------

     7.            Louis works too much. He doesn't relax much. He is very weak and tired.

----------------------------------------------------------------------------------------------------

     8.            Jay always look tired. He doesn't exercise enough.

          

 

0
6 tháng 5 2021

*Cú pháp: While <điều kiện> do <câu lệnh>;

 Hoạt động :Câu lệnh lặp thực hiện lặp lại vài hoạt động nào đó cho đến khi một điều kiện nào đó được thỏa mãn 

Sơ đồ cụ thể bạn có thể thamkhao thêm

undefined

Đề : Viết lại câu sao cho nghĩa khong thay đổi,sử dụng cấu trúc so sánh hơn "more/less"1 Today the sun shines more brightly than yesterday.->.......................................................................................2 This cake is more freshly made than that one->......................................................................................3 Jim behaves more politely than his younger...
Đọc tiếp

Đề : Viết lại câu sao cho nghĩa khong thay đổi,sử dụng cấu trúc so sánh hơn "more/less"
1 Today the sun shines more brightly than yesterday.
->.......................................................................................
2 This cake is more freshly made than that one
->......................................................................................
3 Jim behaves more politely than his younger brother
->......................................................................................
4Teenagers act more violently these days than in the past
->......................................................................................
5  The doctor treats his patients less patiently than he should
->......................................................................................
6  My sister speaks more quickly than i
->......................................................................................
7  Now mary drrives more carefully than she used to
->......................................................................................
8  This summer i go to the beach more often than the last summer
->........................................................................................

2
29 tháng 6 2021

1 Yesterday the sun shone less brightly than today

2 That cake is less freshly made than this one

3 Jim's younger brother behaves less politely than him

4 Teenagers acted less violently in the past than these days

5 The doctor should treat his patients more patiently than he does

6 I speaks less quickly than my sister

7 Mary used to drive less carefully than she does now

8 Last simmer I went to the beach less often than I do this summer

24 tháng 7 2022

0.Ann speaks French more fluently than James.

àJames speaks French less fluently than Ann.

1.Today the sun shines more brightly than yesterday.

YETSERDAY THE SUN SHONE LESS BRIGHTLY THAN TODAY

2.This cake is more freshlt made than that one.

THAT CAKE IS LESS FRESHLY MADE THAN THIS ONE

3.Jim behaves more politely than his younger brother.

JIM’S YOUNGER BROTHER BEHAVES LESS POLITELY THAN JIM

4.Teenagers act more violently these days than in the past.

TEENAGERS ACTED MORE VIOLENTLY IN THE PAST THAN THESE DAYS

5.The doctor treats his patiently than he should.

THE DOCTOR SHOULD TREAT HIS PATIENTS MORE PATIENTLY THAN HE DOES

6.My sister speaks more quickly than I.

I SPEAK LESS QUICKLY THAN MY SISTER.

7.Now Mary drives more carefully than  she used to.

MARY USED TO DRIVE LESS CAREFULLY THAN SHE DRIVES NOW

8.This summer I go to the beach more often than the last summer.

THE LAST SUMMER I WENT TO THE BEACH LESS OFTEN THAN THIS SUMMER