\(Ca\left(OH\right)_2\) có , . Tính độ dài cạnh AB và AC
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
câu a thì cho m tìm mol thì ông chỉ cần lấy m/M
b) thì đổi kg ra gam rồi cũng làm y vậy
c) đổi ml sang l rồi lấy V/22.4
d) n = V.CM ( đổi V ra lít )
tạo ra các muối có gốc là gốc của NH4 ban đầu và NH3 và H2O
2NH4NO3 + Ca(OH)2 \(\rightarrow\) Ca(NO3)2 + 2NH3 + 2H2O
(NH4)2SO4 + Ba(OH)2 \(\rightarrow\) BaSO4 + 2NH3 + H2O
2(NH4)3PO4 + 3Ca(OH)2 \(\rightarrow\) Ca3(PO4)2 + 6NH3+ 6H2O
(NH4)3PO4 + 3KOH \(\rightarrow\) K3PO4 + 3NH3 + 3H2O
2(NH4)2CO3 + 4KOH \(\rightarrow\) 2K2CO3 + 2NH3 + 7H2O
(NH4)2CO3 + Ca(OH)2 \(\rightarrow\) 2NH3 + 2H2O + CaCO3
ta có: \(n_{CO_2}=\dfrac{4,48}{22,4}=0,2\left(mol\right)\)
\(a.PTHH:CO_2+Ba\left(OH\right)_2--->BaCO_3\downarrow+H_2O\)
b. Theo PT: \(n_{Ba\left(OH\right)_2}=n_{BaCO_3}=n_{CO_2}=0,2\left(mol\right)\)
\(\Rightarrow C_{M_{Ba\left(OH\right)_2}}=\dfrac{0,2}{\dfrac{200}{1000}}=1M\)
c. Ta có: \(m_{BaCO_3}=0,2.197=39,4\left(g\right)\)
CTHH | Phân loại | Gọi tên |
CaO | Oxit bazơ | Canxi oxit |
HNO3 | Axit | Axit nitric |
Ca(OH)2 | Bazơ | Canxi hiđroxit |
HBr | Axit | Axit bromhiđric |
Cr(OH)3 | Bazơ | Crom (III) hiđroxit |
H3PO4 | Axit | Axit photphoric |
P2O5 | Oxit axit | điphotpho pentaoxit |
HNO2 | Axit | Axit nitrơ |