K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

1 earlier

1 tháng 8 2019

1, EARLIER

2,MORE WELL-FURNISHED

ĐÂY LÀ SO SÁNH HƠN

31 tháng 7 2019

Đề bài: Write the comparative forms of the adjective/adverbs in the bracket ( và giải thích tại sao điền như vậy)

1. The countryside is (more crowded) ..... and (tranquiler) ..... than cities.

2. I guess that ploughing machine can plough very much (faster) ..... than a buffalo.

1 + 2: so sanh

3. Good healthcare service can be (easily) ..... found in rural areas than in cities.

Adv + V

4. Farmers often have to get up (earlier) .... than city dwellers.

so sanh

31 tháng 7 2019

Đề bài: Write the comparative forms of the adjective/adverbs in the bracket ( và giải thích tại sao điền như vậy)

1. The countryside is (crowded) ...more crowded.. and (tranquil) ..tranquil... than cities.

* Ta thấy trg câu có than -> so sánh hơn

crowded và tranquil lại 2 Adj_ dài

-> more Adj .... and Adj than

2. I guess that ploughing machine can plough very much (fast) ...faster. than a buffalo.

than -> so sánh hơn với Adj _ ngắn

3. Good healthcare service can be (easy) ..easier... found in rural areas than in cities.

Than -> so sánh hơn

easy là một trường hợp tính từ dài đặc biệt.

Trg câu so sánh hơn easy -> easier

4. Farmers often have to get up (early) ...earlier.. than city dwellers.

* Cái này cx là trương hợp ngoại lệ luôn. Với hầu hết các Adj có 2 âm tiết tận cùng là "y" -> bỏ "y" thêm "ier"

30 tháng 10 2020

1. less crowded - more tranquil

2. faster

3. easily

4. earlier

5. more well-furnished

1 The countryside is more crowded.and more tranquil........than cities.

2 I guess that ploughing manchine can plough very much faster..........than a buffalo

3 Good healthcare service can be (easy)......easier...found in rural areas in cities

4 Farmers often have to get up (early) .....earlier....than citydwellers

5 Houses is big cities are often (well-furnished)....more well-furnished.........than thoes in villages.

1 tháng 8 2019

1. less crowded/more tranquil

2: faster

3: easily

con ly do tai sao thi mik ko biet ,ban lam nhiu r se quen chu theo mik thi ko co cau truc dau 

1 tháng 8 2019

va cho mik nha

30 tháng 1 2019

Đáp án là: more crowded.

Câu so sánh hơn vì có từ “than”.

Dịch: Các thành phố thường đông đúc hơn nông thôn.

29 tháng 12 2017

Write the comparative or superlative form of the words in brackets:

1. Minh looks (thin)........thinner...........than he did.

2.Mountains are (big).....bigger.......than hills.

3. School days are the (happy)......happiest.........of my life.

4.Who is(good)..better........,Tom or Tim?

5. It is the(modern).........more modern.......... .building in this city.

Write the correct tense of the verbs in brackets:

1.Look!They.........are playing............(play) badminton in the schoolyard.

2.Hunf often..........doesn't go.............(not go) camping in the summer.

3.Hanh........isn't reading............(not read) with the friends at the moment.

4.........Does...............Son......write...............(write) to their friends every summer holiday?

5.They.........will visit.............(visit) their grandparents tomorrow.

29 tháng 12 2017

B1.1, thinner

2, bigger

3, happiest

4, better

5, most modern

B2. 1, are playing

2, doesn't go

3, isn't reading

4, Does Son write

5, are visiting

GOOD LUCK!!!hihi

17 tháng 8 2023

1. more beautifully
2. more clearly
3. faster
4. harder
5. more heavily

QT
Quoc Tran Anh Le
Giáo viên
16 tháng 10 2023

1. Mai dances more beautifully than Hoa does.

(Mai nhảy đẹp hơn Hoa.)

Giải thích: beautifully là một trạng từ dài vậy ta sẽ thêm more vào trước nó => more beautifully

2. Please write more clearly. I can't read it.

(Xin hãy viết rõ hơn. Tôi không thể đọc nó.)

Giải thích: clearly là một trạng từ dài vậy ta sẽ thêm more vào trước nó => more clearly

3. Life in the city seems to move faster than that in the countryside.

(Cuộc sống ở thành phố dường như diễn ra nhanh hơn cuộc sống ở nông thôn.)

Giải thích: fast là một trạng từ có dạng như một tính từ ngắn vậy ta sẽ thêm -er vào sau nó => faster

4. If you want to get better marks, you must work much harder.

(Nếu bạn muốn có điểm cao hơn, bạn phải học tập chăm chỉ hơn.)

Giải thích: hard là một trạng từ có dạng như một tính từ ngắn vậy ta sẽ thêm -er vào sau nó => harder

5. Today it’s raining more heavily than it was yesterday.

(Trời hôm nay mưa to hơn hôm qua.)

Giải thích: heavily là một trạng từ dài vậy ta sẽ thêm more vào trước nó => more heavily

26 tháng 8 2021

faster

better

more quickly

harder

more skillfully

26 tháng 8 2021

fasster

better

more quickly

harder

more skillfully

10 tháng 10 2021

1. the buffaloes/ herding/ often/ from/ The farmers/ early morning./ go

 The farmers often go herding the buffaloes from early morning

2. job./ Collecting/ a/ is/ honey/ dangerous

 Collecting honey is a dangerous job

3. than/ in the countryside/ those living/ more/ are/ in/ the city./ People/ living/ often/ optimistic

 People living in the countryside are often more optimistic than those living in the city

4. ride/ when they/ learn to/ very young./ The local people/ a/ horse/ are

The local learn to ride a horse when they are very young