Đề bài: Write the comparative forms of the adj/adv in the brackets.(Giải thích tại sao làm như vậy)
1. Farmers often have to get up (early) ..... than city dwellers.
2. Houses in big cities are often (well-furnished) ........ than those in villages.
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Đề bài: Write the comparative forms of the adjective/adverbs in the bracket ( và giải thích tại sao điền như vậy)
1. The countryside is (more crowded) ..... and (tranquiler) ..... than cities.
2. I guess that ploughing machine can plough very much (faster) ..... than a buffalo.
1 + 2: so sanh
3. Good healthcare service can be (easily) ..... found in rural areas than in cities.
Adv + V
4. Farmers often have to get up (earlier) .... than city dwellers.
so sanh
Đề bài: Write the comparative forms of the adjective/adverbs in the bracket ( và giải thích tại sao điền như vậy)
1. The countryside is (crowded) ...more crowded.. and (tranquil) ..tranquil... than cities.
* Ta thấy trg câu có than -> so sánh hơn
crowded và tranquil lại 2 Adj_ dài
-> more Adj .... and Adj than
2. I guess that ploughing machine can plough very much (fast) ...faster. than a buffalo.
than -> so sánh hơn với Adj _ ngắn
3. Good healthcare service can be (easy) ..easier... found in rural areas than in cities.
Than -> so sánh hơn
easy là một trường hợp tính từ dài đặc biệt.
Trg câu so sánh hơn easy -> easier
4. Farmers often have to get up (early) ...earlier.. than city dwellers.
* Cái này cx là trương hợp ngoại lệ luôn. Với hầu hết các Adj có 2 âm tiết tận cùng là "y" -> bỏ "y" thêm "ier"
1. less crowded - more tranquil
2. faster
3. easily
4. earlier
5. more well-furnished
1 The countryside is more crowded.and more tranquil........than cities.
2 I guess that ploughing manchine can plough very much faster..........than a buffalo
3 Good healthcare service can be (easy)......easier...found in rural areas in cities
4 Farmers often have to get up (early) .....earlier....than citydwellers
5 Houses is big cities are often (well-furnished)....more well-furnished.........than thoes in villages.
1. less crowded/more tranquil
2: faster
3: easily
con ly do tai sao thi mik ko biet ,ban lam nhiu r se quen chu theo mik thi ko co cau truc dau
Đáp án là: more crowded.
Câu so sánh hơn vì có từ “than”.
Dịch: Các thành phố thường đông đúc hơn nông thôn.
Write the comparative or superlative form of the words in brackets:
1. Minh looks (thin)........thinner...........than he did.
2.Mountains are (big).....bigger.......than hills.
3. School days are the (happy)......happiest.........of my life.
4.Who is(good)..better........,Tom or Tim?
5. It is the(modern).........more modern.......... .building in this city.
Write the correct tense of the verbs in brackets:
1.Look!They.........are playing............(play) badminton in the schoolyard.
2.Hunf often..........doesn't go.............(not go) camping in the summer.
3.Hanh........isn't reading............(not read) with the friends at the moment.
4.........Does...............Son......write...............(write) to their friends every summer holiday?
5.They.........will visit.............(visit) their grandparents tomorrow.
B1.1, thinner
2, bigger
3, happiest
4, better
5, most modern
B2. 1, are playing
2, doesn't go
3, isn't reading
4, Does Son write
5, are visiting
GOOD LUCK!!!
1. more beautifully
2. more clearly
3. faster
4. harder
5. more heavily
1. Mai dances more beautifully than Hoa does.
(Mai nhảy đẹp hơn Hoa.)
Giải thích: beautifully là một trạng từ dài vậy ta sẽ thêm more vào trước nó => more beautifully
2. Please write more clearly. I can't read it.
(Xin hãy viết rõ hơn. Tôi không thể đọc nó.)
Giải thích: clearly là một trạng từ dài vậy ta sẽ thêm more vào trước nó => more clearly
3. Life in the city seems to move faster than that in the countryside.
(Cuộc sống ở thành phố dường như diễn ra nhanh hơn cuộc sống ở nông thôn.)
Giải thích: fast là một trạng từ có dạng như một tính từ ngắn vậy ta sẽ thêm -er vào sau nó => faster
4. If you want to get better marks, you must work much harder.
(Nếu bạn muốn có điểm cao hơn, bạn phải học tập chăm chỉ hơn.)
Giải thích: hard là một trạng từ có dạng như một tính từ ngắn vậy ta sẽ thêm -er vào sau nó => harder
5. Today it’s raining more heavily than it was yesterday.
(Trời hôm nay mưa to hơn hôm qua.)
Giải thích: heavily là một trạng từ dài vậy ta sẽ thêm more vào trước nó => more heavily
1. the buffaloes/ herding/ often/ from/ The farmers/ early morning./ go
The farmers often go herding the buffaloes from early morning
2. job./ Collecting/ a/ is/ honey/ dangerous
Collecting honey is a dangerous job
3. than/ in the countryside/ those living/ more/ are/ in/ the city./ People/ living/ often/ optimistic
People living in the countryside are often more optimistic than those living in the city
4. ride/ when they/ learn to/ very young./ The local people/ a/ horse/ are
The local learn to ride a horse when they are very young
1 earlier
1, EARLIER
2,MORE WELL-FURNISHED
ĐÂY LÀ SO SÁNH HƠN