K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

1, I will be staying at the hotel in Nha Trang at 1 p.m tomorrow. (Tôi sẽ đang ở khách sạn ở Nha Trang lúc 1h ngày mai.)

–2,She will be workingat the factory when you come tomorrow.(Cô ấy sẽ đang làm việc tại nhà máy lúc bạn đến ngày mai.)

3, We won’t be studying at 8 a.m tomorrow. (Chúng tôi sẽ đang không học lúc 8h sáng ngày mai.)

4,The children won’t be playingwith their friends when you come this weekend. (Bọn trẻ sẽ đang không chơi với bạn của chúng khi bạn đến vào cuối tuần này.)

5,Will you be waitingfor the train at 9 a.m next Monday? (Bạn sẽ đang đợi tàu vào lúc 9h sáng thứ Hai tuần tới phải không?) Yes, I will./ No, I won’t.

6,Will she be doing the housework at 10 p.m tomorrow? (Cô ấy sẽ đang làm công việc nhà lúc 10h tối ngày mai phải không?)Yes, she will./ No, she won’t.

7,At this time tomorrow I will be going shopping in Singapore. (Vào thời điểm này ngày mai, tôi sẽ đang đi mua sắm ở Singapore.)

8,At 10 a.m tomorrow my mother will be cooking lunch. (Vào 10h sáng ngày mai mẹ tôi sẽ đang nấu bữa trưa.)

 9,Michael will be running a marathon this Saturday. (Michael sẽ đang tham gia chạy marathon vào thứ 7 này)

10,Tom will be attending the conference next month. (Tom sẽ đang tham dự buổi hội nghị vào tháng tới)

11,I will not be watching TV when she arrives tonight. (Khi cô ấy đến vào tối nay, tôi sẽ không đang xem tivi.)

12,Jack will not be swimming at the pool tomorrow morning. (Sáng mai Jack sẽ không đang bơi ở hồ bơi vào)

13,Will she be doing the housework at 10 p.m tomorrow? (Cô ấy sẽ đang làm công việc nhà lúc 10h tối ngày mai phải không?)

14,Will you be waiting for the train at 9 a.m next Monday? (Bạn sẽ đang đợi tàu vào lúc 9h sáng thứ Hai tuần tới phải không?)

15,At midnight tonight, we will still be driving through the desert. (Vào giữa đêm nay, chúng ta sẽ đang lái xe băng qua sa mạc)

16,Tonight at 6 PM, I am going to be eating dinner. (Vào lúc 6 giờ tối nay, tôi sẽ đang dùng bữa tối)

17,I will be waiting for you when your bus arrives. (Khi xe buýt của cậu đến thì tớ đang đứng đợi rồi)

18,You will be waiting for her when her plane arrives tonight. (Bạn sẽ chờ cô ấy khi máy bay cô ấy đáp xuống)

19, My parents are going to London, so I will be staying with my grandma for the next 2 weeks. (Bố mẹ tớ sẽ đi London, thế nên tớ sẽ ở với bà trong 2 tuần tới)

20,This time next week I will be sun-bathing in Bali. (Giờ này tuần sau tôi sẽ đang tắm nắng tại Bali)

t 12 o’clock tomorrow, my friends and I will be having lunch at school. (Vào lúc 12h ngày mai, các bạn tôi và tôi sẽ đang ăn trưa tại trường.)

We will be climbing the mountain at this time next Saturday. (Chúng tôi sẽ đang leo núi vào thời điểm này thứ 7 tuần tới.)

Dùng để diễn tả một hành động, một sự việc đang xảy ra thì một hành động, sự việc khác xen vào trong tương lai.When you come tomorrow, they will be playing tennis. ( Khi bạn đến vào ngày mai, thì họ sẽ đi chơi tennis rồi )

She will be waiting for me when I arrive tomorrow. (Cô ấy sẽ đang đợi tôi khi tôi đến vào ngày mai.)

Hành động sẽ diễn ra và kéo dài liên tục suốt một khoảng thời gian ở tương laiMy parents are going to London, so I’ll be staying with my grandma for the next 2 weeks.(Cha mẹ tôi sẽ đi London, vì vậy tôi sẽ ở với bà trong 2 tuần tới)
Hành động sẽ xảy ta như một phần trong kế hoạch hoặc một phần trong thời gian biểu

The party will be starting at ten o’clock. (Bữa tiệc sẽ bắt đầu lúc 10 giờ)

Câu khẳng định (+)

S + will + be + Ving.

Ex: I will be stayingat the hotel in Đa Lat at 1 p.m tomorrow. (Tôi sẽ đang ở khách sạn ở Đa Lat lúc 1h ngày mai.)

Câu phủ định (-)

S + will not (= won’t) + be + Ving.

Ex: The children won’t be playing with their friends when you come this weekend. (Bọn trẻ sẽ đang không chơi với bạn của chúng khi bạn đến vào cuối tuần này.)

Câu nghi vấn (?)

Will + S + be + Ving ?
Won’t + S + be + Ving

Ex: Will He be doing the housework at 10 p.m tomorrow? (Anh ấy sẽ đang làm công việc nhà lúc 10h tối ngày mai phải không?)

Yes, she will./ No, she won’t.

1. Phan Thị Hà Thanh......was... ...born in Việt Nam.

2. Usain Bolt .......broke.......... the world record in Beijing.

3. Pheidippides. .....ran....... from Marathon to Athens.

4. Nguyễn Thị Ánh Viên...won.. 3 gold medals at the SEA Games 27.

5. My dad……went……….the match on Saturday.

6. ....Did....... all my homework last night.

7. The 2016 Olympics………were……..in Rio.

HQ
Hà Quang Minh
Giáo viên
12 tháng 10 2023

29 tháng 3 2022

Read the sentences and underline the two-syllable words with the stress on the first syllable. Then put the stress mark (') on the words.

 

1.    The children will have a wireless TV in their future house.

2.    The robots will help her mother water the flowers.

3.    Her dream house will be a pretty palace in the mountains.

4.    There is a garden in front of the villa and a garage at the back of it.

5.    There will be two bedrooms and one kitchen in the flat.

6.    He’s painting a picture of the island.

7.    The girl lives in a pretty cottage in the village.

28 tháng 3 2022

huhu help
 

21 tháng 9 2018

What would you like to be in the future?

Bạn muốn làm gì trong tương lai?

VI. Complete these sentences with the future form: will + infinitive; the future continuous; the future perfect or future perfect continuous.1. Will you have lunch with me on 24th? ~I’d love to, but I afraid I my exam then, (do)2. In a hundred years’ time people_________________ to Mars for their holidays, (go)3. By the end of my university course I 1,200 lectures, (attend)4. Without more cheap housing, families_____________ the village and find homes in town, (leave)5. Weather forecast says...
Đọc tiếp

VI. Complete these sentences with the future form: will + infinitive; the future continuous; the future perfect or future perfect continuous.

1. Will you have lunch with me on 24th? ~I’d love to, but I afraid I my exam then, (do)

2. In a hundred years’ time people_________________ to Mars for their holidays, (go)

3. By the end of my university course I 1,200 lectures, (attend)

4. Without more cheap housing, families_____________ the village and find homes in town, (leave)

5. Weather forecast says that the rain ___________by the morning and tomorrow will be dry. (clear)

6. I suppose by now school ___________for Christmas and you ___________a rest, (close, enjoy)

7. In two years’ time Morneau ___________for 50 years and show no sign of retiring from the theater, (act)

8. Don’t ring her up at 10 o’clock; she ______________the children to bed Ring later, (put)

9. This time next Monday I ______________ in a Paris cafe reading Le Figaro, (sit)

10. am confident that I ______________the report before the end of the week, (finish)

11. This book on Proust is really difficult. On Saturday I it for a month, and I’m still only half way. (read)

12. I ______________my car until next week, so you can borrow it if  you like, (use)

13. I’m enjoying the course. I ______________a lot by the time I’ve completed it. (learn)

14. I’ve got an exam tomorrow, so I can’t come out tonight. I______________ all evening, (revise)

15. I’m late with my project. I______________ it by the time we’re supposed to hand it in. (not finish)

1
22 tháng 8 2021

refer

1. will be doing

2. will be going

3. will have attended

4. will leave

5. will have cleared – will be

6. will have closed – will be enjoying

7. will have been acting/will have acted

8. will be putting

9. will be sitting

10. will have finished

11. will have been reading

12. won’t be using/won’t use

13. will have learned

14. will be revising

15. won’t have finished

QT
Quoc Tran Anh Le
Giáo viên
9 tháng 9 2023

1. If you save 20% of your income every month, you will buy a new laptop.

(Nếu bạn tiết kiệm được 20% thu nhập mỗi tháng, bạn sẽ mua được một cái máy tính mới.)

2. If you spend more money than you earn, you will have to borrow money at the end of the month.

(Nếu bạn chi tiêu nhiều hơn số tiền kiếm được, bạn sẽ phải vay tiền vào cuối tháng.)

3. If you borrow money from your parents, try to pay them back as soon as possible.

(Nếu bạn vay tiền từ bố mẹ, hãy cố gắng trả họ càng sớm càng tốt.)

19 tháng 8 2023

1. don’t do

2. didn’t use to

3. Did … use to

23 tháng 8 2019

Chọn đáp án: A

Giải thích:

automatic appliances: thiết bị tự động

Dịch: Chúng ta có thể sẽ dùng các thiết bị tự động trong ngôi nhà tương lai.