Put 10 sentences to use then the future continues.
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
1, I will be staying at the hotel in Nha Trang at 1 p.m tomorrow. (Tôi sẽ đang ở khách sạn ở Nha Trang lúc 1h ngày mai.)
–2,She will be workingat the factory when you come tomorrow.(Cô ấy sẽ đang làm việc tại nhà máy lúc bạn đến ngày mai.)
3, We won’t be studying at 8 a.m tomorrow. (Chúng tôi sẽ đang không học lúc 8h sáng ngày mai.)
4,The children won’t be playingwith their friends when you come this weekend. (Bọn trẻ sẽ đang không chơi với bạn của chúng khi bạn đến vào cuối tuần này.)
5,Will you be waitingfor the train at 9 a.m next Monday? (Bạn sẽ đang đợi tàu vào lúc 9h sáng thứ Hai tuần tới phải không?) Yes, I will./ No, I won’t.
6,Will she be doing the housework at 10 p.m tomorrow? (Cô ấy sẽ đang làm công việc nhà lúc 10h tối ngày mai phải không?)Yes, she will./ No, she won’t.
7,At this time tomorrow I will be going shopping in Singapore. (Vào thời điểm này ngày mai, tôi sẽ đang đi mua sắm ở Singapore.)
8,At 10 a.m tomorrow my mother will be cooking lunch. (Vào 10h sáng ngày mai mẹ tôi sẽ đang nấu bữa trưa.)
9,Michael will be running a marathon this Saturday. (Michael sẽ đang tham gia chạy marathon vào thứ 7 này)
10,Tom will be attending the conference next month. (Tom sẽ đang tham dự buổi hội nghị vào tháng tới)
11,I will not be watching TV when she arrives tonight. (Khi cô ấy đến vào tối nay, tôi sẽ không đang xem tivi.)
12,Jack will not be swimming at the pool tomorrow morning. (Sáng mai Jack sẽ không đang bơi ở hồ bơi vào)
13,Will she be doing the housework at 10 p.m tomorrow? (Cô ấy sẽ đang làm công việc nhà lúc 10h tối ngày mai phải không?)
14,Will you be waiting for the train at 9 a.m next Monday? (Bạn sẽ đang đợi tàu vào lúc 9h sáng thứ Hai tuần tới phải không?)
15,At midnight tonight, we will still be driving through the desert. (Vào giữa đêm nay, chúng ta sẽ đang lái xe băng qua sa mạc)
16,Tonight at 6 PM, I am going to be eating dinner. (Vào lúc 6 giờ tối nay, tôi sẽ đang dùng bữa tối)
17,I will be waiting for you when your bus arrives. (Khi xe buýt của cậu đến thì tớ đang đứng đợi rồi)
18,You will be waiting for her when her plane arrives tonight. (Bạn sẽ chờ cô ấy khi máy bay cô ấy đáp xuống)
19, My parents are going to London, so I will be staying with my grandma for the next 2 weeks. (Bố mẹ tớ sẽ đi London, thế nên tớ sẽ ở với bà trong 2 tuần tới)
20,This time next week I will be sun-bathing in Bali. (Giờ này tuần sau tôi sẽ đang tắm nắng tại Bali)
Read the sentences and underline the two-syllable words with the stress on the first syllable. Then put the stress mark (') on the words.
1. The children will have a wireless TV in their future house.
2. The robots will help her mother water the flowers.
3. Her dream house will be a pretty palace in the mountains.
4. There is a garden in front of the villa and a garage at the back of it.
5. There will be two bedrooms and one kitchen in the flat.
6. He’s painting a picture of the island.
7. The girl lives in a pretty cottage in the village.
What would you like to be in the future?
Bạn muốn làm gì trong tương lai?
refer
1. will be doing
2. will be going
3. will have attended
4. will leave
5. will have cleared – will be
6. will have closed – will be enjoying
7. will have been acting/will have acted
8. will be putting
9. will be sitting
10. will have finished
11. will have been reading
12. won’t be using/won’t use
13. will have learned
14. will be revising
15. won’t have finished
1. If you save 20% of your income every month, you will buy a new laptop.
(Nếu bạn tiết kiệm được 20% thu nhập mỗi tháng, bạn sẽ mua được một cái máy tính mới.)
2. If you spend more money than you earn, you will have to borrow money at the end of the month.
(Nếu bạn chi tiêu nhiều hơn số tiền kiếm được, bạn sẽ phải vay tiền vào cuối tháng.)
3. If you borrow money from your parents, try to pay them back as soon as possible.
(Nếu bạn vay tiền từ bố mẹ, hãy cố gắng trả họ càng sớm càng tốt.)
Chọn đáp án: A
Giải thích:
automatic appliances: thiết bị tự động
Dịch: Chúng ta có thể sẽ dùng các thiết bị tự động trong ngôi nhà tương lai.
Đáp án: C
over-crowded (adj): quá đông đúc
difficult (adj): khó khăn
sustainable (adj): bền vững
renewable (adj): tái tạo
=> When we know our background and history, then we will also be able to build a sustainable future.
Tạm dịch: Khi chúng ta hiểu biết về nền tảng và lịch sử, thì chúng ta cũng sẽ có thể xây dựng một tương lai bền vững.
t 12 o’clock tomorrow, my friends and I will be having lunch at school. (Vào lúc 12h ngày mai, các bạn tôi và tôi sẽ đang ăn trưa tại trường.)
We will be climbing the mountain at this time next Saturday. (Chúng tôi sẽ đang leo núi vào thời điểm này thứ 7 tuần tới.)
She will be waiting for me when I arrive tomorrow. (Cô ấy sẽ đang đợi tôi khi tôi đến vào ngày mai.)
The party will be starting at ten o’clock. (Bữa tiệc sẽ bắt đầu lúc 10 giờ)
Câu khẳng định (+)
S + will + be + Ving.
Ex: I will be stayingat the hotel in Đa Lat at 1 p.m tomorrow. (Tôi sẽ đang ở khách sạn ở Đa Lat lúc 1h ngày mai.)
Câu phủ định (-)
S + will not (= won’t) + be + Ving.
Ex: The children won’t be playing with their friends when you come this weekend. (Bọn trẻ sẽ đang không chơi với bạn của chúng khi bạn đến vào cuối tuần này.)
Câu nghi vấn (?)
Will + S + be + Ving ?
Won’t + S + be + Ving
Ex: Will He be doing the housework at 10 p.m tomorrow? (Anh ấy sẽ đang làm công việc nhà lúc 10h tối ngày mai phải không?)
Yes, she will./ No, she won’t.