đặt trọng âm với các từ sau:
Today tomorrow lesson Vietnamese Music about holiday English Science Tuesday again
ai chắc chắn đúng 100% mk k nha và phải nhanh nx
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
4. C - Vietnamese
Giải thích: favorite /ˈfāv(ə)rət/ (âm tiết thứ nhất)
every /ˈevrē/ (âm tiết thứ nhất)
Vietnamese /vēˌetnəˈmēz/ (âm tiết thứ 3)
Physical /ˈfizik(ə)l/ (âm tiết thứ nhất)
5. D - TomorrowGiải thích: lesson /ˈles(ə)n/ (âm tiết thứ nhất)
Sciene /ˈsīəns/ (âm tiết thứ nhất)
Pupil /ˈpyo͞opəl/ (âm tiết thứ nhất)
Tomorrow /təˈmôrō/ (âm tiết thứ hai)
CHÚC BẠN HỌC TỐT - 𝑴𝒖𝒑
tiếng anh , toán , tiếng việt , khoa học , mỹ thuật , âm nhạc
lần lượt là:Tiếng Anh,Toán,Tiếng Việt,khoa học,mĩ thuật,âm nhạc,mik nhanh nhất
1 They have Maths, English ,PE and History on Monday
2 They have 3 lessons
3 Yes, they do
4 They have 2 lessons on Thursday
5 They often go to Music club with their friends
'Today | 'tomorrow | les'son | 'Vietnamese | 'Music | a'bout | holi'day | 'English | 'Science | 'Tuesday | a'gain
chỗ dấu ' là phần phát âm mạnh
Today tomorrow lesson Vietnamese Music about
holiday English Science Tuesday again
géography
hístory
litérature
Énglish
Hoúsework
Wednésday
sóccer
volléyball
róutine
timetáble
Músic
Tóday
1 )geography = dʒi´ɔgrəfi/
history = /´histri/
literature = /ˈlɪtərɪtʃə/
English = /'iɳgliʃ/
housework = /´haus¸wə:k/
Wednesday = /´wensdei/
2 ) soccer =/ˈsäkər /
volleyball = /´vɔli¸bɔ:l/
routine = /ru:'ti:n/
timetable = /´taimteibl/
music = /'mju:zik/
today = /tə'dei/
mik ko chắc chỗ soccer đâu
1.my favourite subjeck is physics
2.__________________english
3.__________________history
4.nam is doing homework now
5.I judo
6.I have lunch in my school
7.I play football
8.this is a vocabulary
1) My favorite subject is physics
2) I have history lesson every day
3) My homework is very diffcult
4) He does judo with me
5) We have school lunch at 11 o'clock
6) She does exercise with her friends
7) They play football very well
8) Today, I have music lesson and science lesson
hôm qua là chủ nhật. Đó là một ngày lễ. Hôm thứ Hai và tôi trở lại trường. Tôi có ba bài học: Toán, Tiếng Anh và Khoa Học. Thứ Ba của ngày mai. Tôi sẽ học lại. Tôi sẽ có thêm ba bài học nữa: Toán, Âm nhạc và nghệ thuật. CÒn bạn thì sao ? Bạn có bao nhiêu bài học hôm nay?
đó mk dịch đó bạn tk cho mk nha
đặt câu hỏi
1. I have to do much homework
What do you have to do?
2. They are going to do jan a music club next month
What are they going to do next month?
3. The metting will start at 7 o'clock tomorrow
When will the meeting start tomorrow?
4. He is studing for his english lesson
What lesson is he studying for?
.Maths and Science are my favorite subjects.
2.Do they have Vietnamese on Monday?
3.What lessons do you have on Tuesday?
4. Nga has Music once a week and English three times a week.
5. How often do Nam and Hoa have Maths ?
Bài làm
To'day
To'morrow
Lesson'
Vietnamese'
Music'
About'
Ho'liday
'English
Science'
Tues'day
Again'
# Học tốt #
today = /tə'dei/
English = /'iɳgliʃ/
tomorrow = /tə.ˈmɑːr.ˌoʊ/
science = /ˈsɑɪ.ənts/
lesson = /ˈlɛ.sᵊn/
Tuesday = /ˈtuːz.ˌdeɪ/
Vietnamese = /vi.ˌɛt.nə.ˈmiz/
again = /ə.ˈɡɛn/
music = [ˈmjuːzɪk]
about = /ə.ˈbɑʊt/
holiday = /ˈhɑː.lə.ˌdeɪ/