trong tiếng Anh " mouse " là " con chuột " . Theo bạn,tại sao con chuột máy tính lại có tên như vậy
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Vì đó là sự thật bản chất trong TA
Tra từ điển thì biết :)
chuột túi ở Tiếng Anh
biên dịch và định nghĩa "chuột túi", Tiếng Việt-Tiếng Anh từ điển trực tuyến
thêm dịch
chuột túi
Type: noun;
- kangaroo
{ noun }
marsupial
Nếu không phải chuột túi thì là gì?
If you're not a kangaroo, what are you?
- bandicoot
{ noun }
- gopher
{ noun }
kangaroo
Dịch tự động:
kangaroo
Cụm từ tương tự trong từ điển Tiếng Việt Tiếng Anh. (1)
Chuột túi Wallaby
wallaby
Ví dụ câu "chuột túi", bản dịch bộ nhớ
add example
Trên đường đi, chúng tôi nhìn thấy vài chú chuột túi (kangaroo) với đôi tai cứ ve vẩy khi thấy có người đến.
Along the way, we saw several kangaroos, their twitching ears alert to our presence.
Nếu không phải chuột túi thì là gì?
If you're not a kangaroo, what are you?
Nó không khởi động lại, thậm chí sau khi con chuột túi đã đi mất.
It is not restarting, even after the kangaroo is not there anymore.
mấy con khỉ đầu chó, rồi mấy con chuột túi!
The baboon-oceroses, the orangu-possum!
Khi điều kiện sống không thuận lợi, chuột túi cái có thể tạm ngưng thai kì của con non trong tử cung.
In unfavorable conditions, femalekangaroos can pause their pregnancies.
31 “Chăm sóc con theo kiểu chuột túi”—Giải pháp cho một vấn đề đe dọa đến tính mạng?
31 “Kangaroo Mother Care” —Solution to a Life-Threatening Problem?
Họ lấy rong biển làm lương thực cho chuyến đi, ăn thịt chuột túi và gấu wombat trên đường.
The immigrants harvested seaweed for the journey and ate kangaroos and wombats en route.
Thuật ngữ "mammalia" mang nghĩa "thuộc vú"dường như không chuẩn xác, vì dù rằng chuột túi có tiết ra sữa từ núm vú trong túi, chúng thực sự không có vú.
The word mammalia means of the breast, which is a bit of a misnomer because while kangaroos do produce milk from nipples in their pouches, they don't actually have breasts.
Sự nghiên cứu sơ khởi cho thấy phương pháp chăm sóc con theo kiểu chuột túi có hiệu quả và an toàn.
Preliminary research indicates that kangaroo mother care is effective and safe.
Và cả chuột túi Wallaby nữa.
And a wallaby.
Chiếc xe đột ngột dừng lại cách rất, rất xa một con chuột túi đang băng qua đường.
The car suddenly stops very, very far from a kangaroo crossing the street.
Nửa người nửa chuột túi à?
Half man, half kangaroo?
Phương pháp chăm sóc con theo kiểu chuột túi, đeo con sát vào lòng, cũng có thể làm giảm sự trầm cảm của người mẹ.
Kangaroo, or skin-to-skin, care of the baby may also lessen maternal depression.
Vì thế, phương pháp này thường được gọi là chăm sóc con theo kiểu chuột túi.
Hence, the method is often called kangaroo mother care.
An toàn trong túi giống như của chuột túi, em bé được giữ ấm và có thể dễ dàng bú sữa mẹ.
Safe in its kangaroo pouch, the baby stays warm and can easily be fed its mother’s milk.
Một con chuột túi cái có thể nuôi đồng thời một con non trong tử cung và một con non khác trong túi.
A female kangaroo can often simultaneously support one inside her uterus and another in her pouch.
Ngay cả khi chuột túi con đủ lớn và ra khỏi cái túi ấm áp, nó vẫn trở lại bú sữa trong túi.
Even after the baby kangaroo leaves this warm haven, she'll return to suckle milk.
Hay loài chuột túi, một loài thú túi khác, mỗi lứa chỉ đẻ duy nhất một con non nhỏ cỡ hạt đậu.
The kangaroo, another marsupial, gives birth to a single jelly bean-sized baby at a time.
Tối hôm đó, trước khi đi ngủ, chúng tôi chơi với những con chuột túi nhỏ (possum) đang đi lang thang ở khu cắm trại và cho chúng ăn.
Before we went to bed that night, we fed the native possums roaming our trailer park.
Pantoufle là con chuột túi của cháu.
Pantoufle is her kangaroo.
“Chăm sóc con theo kiểu chuột túi”—Giải pháp cho một vấn đề đe dọa đến tính mạng?
“Kangaroo Mother Care” —Solution to a Life-Threatening Problem?
Chỉ có con chuột túi cái mới có túi trước ngực.
Only female kangaroos have pouches.
Chuột túi.
Rat-bag.
Hãy nghĩ tới con chuột nằm trong túi.
Think of a hamster in the pocket.
Bà còn con chuột nhắt sống trong túi của bà ý.
You're the little church mouse that lives in her pocket.
Ví dụ câu "chuột túi", bản dịch bộ nhớ
add example
Họ lấy mẫu ADN của con thú có túi được ngâm bảo quản rồi nối vào một hệ gien của chuột, họ gắn một dấu hiệu lên nó để bất cứ vật chất nào được tạo ra từ ADN của loài thú có túi sẽ có màu xanh dương lá trên cơ thể chuột con
They took some of this same pickled thylacine DNA and they spliced it into a mouse genome, but they put a tag on it so that anything that this thylacine DNA produced would appear blue- green in the mouse baby.
Họ lấy mẫu ADN của con thú có túi được ngâm bảo quản rồi nối vào một hệ gien của chuột, họ gắn một dấu hiệu lên nó để bất cứ vật chất nào được tạo ra từ ADN của loài thú có túi sẽ có màu xanh dương lá trên cơ thể chuột con
They took some of this same pickledthylacine DNA and they spliced it into a mouse genome, but they put a tag on it so that anything that this thylacine DNA produced would appear blue-green in the mouse baby.
Chúng chưa phát triển đạo đức đến mức xách giùm túi đồ cho con chuột già khác khi băng qua đường, nhưng việc môi trường được cảithiện khiến cho hành vi xã hội lành mạnh hơn.
Now, they don't develop morality to the point of carrying the shopping bags of littleold mice across the street, but their improvedenvironment results in healthy, sociable behavior.
Họ có một túi vải lớn, gắn ở cửa với chuỗi thành họ trượt chuột lang- lợn, người đứng đầu đầu tiên, và sau đó ngồi vào nó ).
They had a large canvas bag, which tied up at the mouth with strings: into this they slipped the guinea- pig, head first, and then sat upon it. )
Cũng một khu ổ chuột khác tại Nairobi tôi đã gặp một nữ doanh nhân trẻ tuổi, Cô ấy đang may túi xách ở ngoài.
In that same slum in Nairobi, I met a young businesswoman, and she was making backpacks out of her home.
HỌC TỐT HƠI DÀI NÊN NHỚ CHỌN LỌC LẠI NHÉ
Không, vì 5 tấn= 5000000g, mà con chuột chỉ nặng 30g, sai đơn vị bạn ạ
vì hình thù của chuột máy tính như con chuột
TỊT NHÉ