Xác định hệ số ab để F(x) = x^4 - 3x^3 + x^2 + ax + b chia hết cho g(x) = x^2 - 3x +2
giải chi tiết giùm nha
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
f(x) chia hết cho x^2+3x-1
=>(2a-b)=0 và 3b+a=0
=>a=b=0
Đặt tính chia tìm thương và dư của f(x) cho g(x) ta được:
\(f\left(x\right)=g\left(x\right)\cdot\left(6x^2-x+a-6b-1\right)+\left[\left(a-5b+2\right)+\left(6b^2+b-ab+2\right)\right]\)
Vậy để f(x) chia hết cho g(x) thì dư phải bằng 0, khi đó:
\(\hept{\begin{cases}a-5b+2=0\\6b^2+b-ab+2=0\end{cases}\Leftrightarrow\hept{\begin{cases}a=5b-2\\6b^2+b-b\left(5b-2\right)+2=0\Rightarrow b^2+3b+2=0\end{cases}}}\)\(\Rightarrow\hept{\begin{cases}b=-1\Rightarrow a=-7\\b=-2\Rightarrow a=-12\end{cases}}\)
Vậy các giá trị cần xác định của a, b để f(x) chia hết cho g(x) là (a;b) = (-7;-1) , (-12;-2)
\(f\left(x\right)=3x^3-7x^2+4x-4=3x^3-6x^2-x^2+2x+2x-4=3x^2\left(x-2\right)-x\left(x-2\right)+2\left(x-2\right)=\left(x-2\right)\left(3x^2-x+2\right)\)
Vì \(f\left(x\right)\) chứa đa thức \(x-2\) nên \(f\left(x\right)\) chia hết cho \(x-2\) (đpcm)
Gọi thương của phép chia F(x) cho G(x) là A(x)
Ta có
G(x)=x^2-3x+2=(x-2)(x-1)
Ta có
F(x)=G(x).A(x)
<=>x^4 -3x^3+x^2+ax+b=(x-2)((x-1).A(x)
Với x=2
=>-4+2a+b=0
<=>2a+b=4(1)
Với x=1
=>-1+a+b=0
<=>a+b=1(2)
Từ (1) và (2)
Ta có
2a+b=4 và a+b=1
giải ra =>a=3,b=-2
nhớ tick mình nha