Hãy tìm từ đồng nghĩa và từ trái nghĩa với các từ sau:
- Giản dị:____________________
- Tụ hội:___________________
- Sức sống:____________________
- Trắng xoá:______________________
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Từ đồng nghĩa với từ bé là : bé tí, nhỏ xíu, nhỏ tị, chật hẹp.
Từ trái nghĩa với từ bé là : to lớn, rộng lớn, mênh mông, bao la.
Từ đồng nghĩa với từ sống là : sinh tồn, tồn tại,...
Từ trái nghĩa với từ sống là : chết, qua đời, ra đi, mất.
Từ đồng nghĩa với từ già là : lão già, cụ ,
Từ trái nghĩa với từ già là : trẻ, non,..
Hok tốt
Từ trái nghĩa với bé là to .
Từ trái nghĩa với sống là chết.
Từ trái nghĩa với già là trẻ.
Đồng nghĩa với giản dị là: đơn giản, hòa nhã,...( Mình tìm đc có 2 từ, thông cảm nha)😁
Trái nghĩa với từ biết ơn: vô ơn, vong ân, ....
Chúc bạn có một năm mới vui vẻ, học giỏi nha.😁
3 từ đồng nghĩa với giản dị : mộc mạc, đơn sơ, bình dị
2 từ trái nghĩa với biết ơn : vô ơn, bội ơn
Đồng nghĩa: Bé-Nhỏ
Già-cũ
Sống-sinh tồn
Trái nghĩa:Bé><Lớn
Già><trẻ
Sống><Chết
a)lớn
b)trẻ
c)chết
bạn nhớ link cho mình nha
chúc bạn học giỏi
Từ Từ đồng nghĩa Từ trái nghĩa
lạc quan yêu đời, tích cực bi quan, tiêu cực
chậm chạp uể oải, lề mề nhanh nhẹn, hoạt bát
đoàn kết đồng lòng, gắn kết chia rẽ, mất đoàn kết
a) sung sướng
bất hạnh
b) giữ gìn
phá hoại
c) bầu bạn
kẻ thù
d) thanh bình
loạn lạc
1 a trái nghĩa đau khổ , đồng nghĩa vui vẻ
b đồng nghĩa bảo toàn , trái nghĩa phá hoại
c đồng nghĩa bạn thân , trái nghĩa kẻ thù
d đồng nghĩa yên bình , trái nghĩa loạn lạc
chọn cho mk nhé tks
đồng nghĩ | trái nghĩ | câu | |
nhỏ bé | bé tí | to lớn | anh ấy to lớn,con muỗi bé tí |
cần cù | siêng năng | lười biến | con mèo nhà tớ lười biến,em rất siêng năng |
thông minh | sáng rạ | ngu ngốc | bạn ... rất ngu ngốc,em là người sáng rạ |
gan dạn | dũng cảm | nhát chết | ko biết, anh ấy dũng cảm cứa người |
khỏe mạnh | mạnh mẽ | yếu đuối | bạn ấy mạnh mẽ,chúng ta ko nên yếu đuối |
đồng nghĩ trái nghĩ câunhỏ bébé títo lớnanh ấy to lớn,con muỗi bé tícần cùsiêng nănglười biếncon mèo nhà tớ lười biến,em rất siêng năngthông minhsáng rạngu ngốcbạn ... rất ngu ngốc,em là người sáng rạgan dạndũng cảmnhát chếtko biết, anh ấy dũng cảm cứa ngườikhỏe mạnhmạnh mẽyếu đuốibạn ấy mạnh mẽ,chúng ta ko nên yếu đuối
Bài làm
* Giản dị: + Đồng nghĩa: Đơn sơ, đơn giản.
+ Trái nghĩa: Xa hoa, lãng phí, phí phạm.
* Tụ hội: + Đồng nghĩa: Tụ tập, tập chung.
+ Trái nghĩa: Rẽ bày, sẻ nhóm.
* Sức sống: + Đồng nghĩa: sinh khí, mãnh liệt.
+ Trái nghĩa: yếu ớt.
* Trắng xoá: + Đồng nghĩa: Trắng phau.
+ Trái nghĩa: Đem mịt.
# Học tốt #