Cho các chất: \(CuSO_4;CuO;Cu\left(OH\right)_2;Cu;CuCl_2\). Sắp xếp thành dãy chuyển hóa và viết phương trình
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
\(Oxitbazo:CuO,Fe_2O_3\\ Oxitaxit:SO_3,SO_2\\Bazo:NaOH,Fe\left(OH\right)_2,KOH,Mg\left(OH\right)_2\\ Axit:HCl,H_3PO_4,H_2SO_4\\ Muối:KNO_3,BaCl_2,CuSO_4,CaCl_2\)
Oxit: \(CuO,SO_3,SO_2,Fe_2O_3\)
Axit: \(HCl,H_3PO_4,H_2SO_4\)
Bazơ: \(NaOH,Fe\left(OH\right)_2,KOH,Mg\left(OH\right)_2\)
Muối: \(KNO_3,BaCl_2,CuSO_4,CaCl_2\)
a) Từ công thức tính nồng độ phần trăm ta có:
mHCl=C%.mddHCl= 7,3%.300=21,9(g)
mNaOH=C%.mddNaOH=4%.200=8(g)
=> C%=\(\frac{21,9+8}{300+200}.100\%=5,98\%\)
b) Từ công thức tính nồng độ phần trăm ta có
mCuSO4=C%.mddCuSO4=5%.500=25(g)
=> mH2O=500-25=475(g)
\(Cu\left(OH\right)_2+H_2SO_4\rightarrow CuSO_4+2H_2O\)
Tỉ lệ số phân tử Cu(OH)2 : số phân tử H2SO4 : số phân tử CuSO4 : số phân tử H2O = 1 : 1 : 1 : 2
\(Cu\left(OH\right)_2+H_2SO_4\rightarrow CuSO_4+2H_2O\)
Tỉ lệ: \(1:1:1:2\)
2Cu + O2 ➝ 2CuO
CuO + H2SO4 ➝ CuSO4 + H2O
CuSO4 + BaCl2 ➝ CuCl2 + BaSO4↓
CuCl2 + 2AgNO3 ➝ Cu(NO3)2 + 2AgCl↓
Cu(NO3)2 +2NaOH➝Cu(OH)2↓+ 2NaNO3
Cu(OH)2 to→to→CuO + H2O
CuO + H2 ➝ Cu + H2O
Cu + 2H2SO4(đ) → CuSO4 + SO2 + 2H2O
CuSO4 + Fe ➝ Cu + FeSO4
Cu + 2H2SO4(đ) → CuSO4 + SO2 + 2H2O