K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

20 tháng 11 2019

hiển nay có tổng cộng 204 quốc gia trên thế giới

20 tháng 11 2019

192 nước !!! nhiều nên ko kể tên nha!

4 tháng 3 2016

165 nước

5 tháng 3 2016

mik bít các nước như: nước Úc, Anh, Bỉ, Phi - Líp - Pin, Mỹ, Nga, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha, Thái Lan, Lào, Ấn độ, Áo, Ý, Ma - lai si - a, Sy - ri -a....

k nha

24 tháng 5 2019

Tên 3 nước có cờ 2 màu :

- Việt Nam : Đỏ, Vàng

- Nhật Bản : Đỏ. Trắng

- Singapore : Đỏ, Trắng

~Study well~

#ARMY_BLINK#

24 tháng 5 2019

việt nam, trung quốc, nhật bản,...

5 tháng 7 2021

Việt Nam là quốc gia đa dân tộc với 54 dân tộc cùng sinh sống 

NGƯỜI BANANGƯỜI BỐ YNGƯỜI BRÂUNGƯỜI BRU-VÂN KIỀU
NGƯỜI CHĂMNGƯỜI CHƠ RONGƯỜI CHU-RUNGƯỜI CHỨT
NGƯỜI CONGƯỜI CƠ HONGƯỜI CỜ LAONGƯỜI CƠ TU
NGƯỜI CỐNGNGƯỜI DAONGƯỜI Ê-ĐÊNGƯỜI GIA RAI
NGƯỜI GIÁYNGƯỜI GIÉ-TRIÊNGNGƯỜI HÀ NHÌNGƯỜI HOA
NGƯỜI HRÊNGƯỜI KHÁNGNGƯỜI KHMERNGƯỜI KHƠ MÚ
NGƯỜI LA CHÍNGƯỜI LA HANGƯỜI LA HỦNGƯỜI LÀO
NGƯỜI LÔ LÔNGƯỜI LỰNGƯỜI MẠNGƯỜI MẢNG
NGƯỜI MNÔNGNGƯỜI MÔNGNGƯỜI MƯỜNGNGƯỜI NGÁI
NGƯỜI NÙNGNGƯỜI Ơ ĐUNGƯỜI PÀ THẺNNGƯỜI PHÙ LÁ
NGƯỜI PU PÉONGƯỜI RA GLAINGƯỜI RƠ MĂMNGƯỜI SÁN CHAY
NGƯỜI SÁN DÌUNGƯỜI SI LANGƯỜI TÀ ÔINGƯỜI TÀY
NGƯỜI THÁINGƯỜI THỔNGƯỜI VIỆTNGƯỜI XINH MUN
NGƯỜI XƠ ĐĂNGNGƯỜI XTIÊNG
5 tháng 7 2021

Có 54 dân tộc VN, đó là:

Nhóm Việt - Mường có 4 dân tộc là: Chứt, Kinh, Mường, Thổ.

Nhóm Tày - Thái có 8 dân tộc là: Bố Y, Giáy, Lào, Lự, Nùng, Sán Chay, Tày, Thái.

Nhóm Môn - Khmer có 21 dân tộc là: Ba na, Brâu, Bru-Vân kiều, Chơ-ro, Co, Cơ-ho, Cơ-tu, Gié-triêng, Hrê, Kháng, Khmer, Khơ mú, Mạ, Mảng, M'Nông, Ơ-đu, Rơ-măm, Tà-ôi, Xinh-mun, Xơ-đăng, Xtiêng.

Nhóm Mông - Dao có 3 dân tộc là: Dao, Mông, Pà thẻn.

Nhóm Kađai có 4 dân tộc là: Cờ lao, La Chí, La ha, Pu péo.

Nhóm Nam đảo có 5 dân tộc là: Chăm, Chu-ru, Ê đê, Gia-rai, Ra-glai.

Nhóm Hán có 3 dân tộc là: Hoa, Ngái, Sán dìu.

Nhóm Tạng có 6 dân tộc là: Cống, Hà nhì, La hủ, Lô lô, Phù lá, Si la.

Trên thế giới có 204 đất nước,Đó là

AfghanistanAF/AFG652860
AlbaniaAL/ALB27400
AlgeriaDZ/DZA2381740
AndorraAD/AND470
AngolaAO/AGO1246700
Antigua and BarbudaAG/ATG440
ArgentinaAR/ARG2736690
ArmeniaAM/ARM28470
AustraliaAU/AUS7682300
Áo895510282409
AzerbaijanAZ/AZE82658
BahamasBS/BHS10010
BahrainBH/BHR760
BangladeshBD/BGD130170
BarbadosBB/BRB430
BelarusBY/BLR202910
Belgium (Bỉ)BE/BEL30280
BelizeBZ/BLZ22810
BeninBJ/BEN112760
BhutanBT/BTN38117
BoliviaBO/BOL1083300
Bosnia and HerzegovinaBA/BIH51000
BotswanaBW/BWA566730
BrazilBR/BRA8358140
BruneiBN/BRN5270
BulgariaBG/BGR108560
Burkina FasoBF/BFA273600
BurundiBI/BDI25680
Cabo VerdeCV/CPV4030
Cambodia (Cam-pu-chia)KH/KHM176520
CameroonCM/CMR472710
CanadaCA/CAN9093510
Central African Republic (Cộng hòa Trung Phi)CF/CAF622980
ChadTD/TCD1259200
ChileCL/CHL743532
China (Trung Quốc)CN/CHN9388211
ColombiaCO/COL1109500
ComorosKM/COM1861
CongoCG/COG341500
Costa RicaCR/CRI51060
Côte d'Ivoire
(Bờ Biển Ngà)
CI/CIV318000
CroatiaHR/HRV55960
CubaCU/CUB106440
Cyprus (Đảo Síp)CY/CYP9240
Czechia (Séc)CZ/CZE77240
Denmark (Đan mạch)DK/DNK42430
DjiboutiDJ/DJI23180
DominicaDM/DMA750
Dominican Republic (Cộng hòa Đô-mi-ni-ca-na)DO/DOM48320
DR Congo (Cộng hoà dân chủ Công-gô)CD/COD2267050
EcuadorEC/ECU248360
Egypt (Ai Cập)EG/EGY995450
El SalvadorSV/SLV20720
Equatorial GuineaGQ/GNQ28050
EritreaER/ERI101000
EstoniaEE/EST42390
EswatiniSZ/SWZ17200
EthiopiaET/ETH1000000
FijiFJ/FJI18270
Finland (Phần Lan)FI/FIN303890
France (Pháp)FR/FRA547557
GabonGA/GAB257670
GambiaGM/GMB10120
GeorgiaGE/GEO69490
Germany (Đức)DE/DEU348560
GhanaGH/GHA227540
Greece (Hy Lạp)GR/GRC128900
GrenadaGD/GRD340
GuatemalaGT/GTM107160
GuineaGN/GIN245720
Guinea-BissauGW/GNB28120
GuyanaGY/GUY196850
HaitiHT/HTI27560
Holy See (Thành va-ti-can)VA/VAT0
HondurasHN/HND111890
HungaryHU/HUN90530
IcelandIS/ISL100250
India (Ấn Độ)IN/IND2973190
IndonesiaID/IDN1811570
IranIR/IRN1628550
IraqIQ/IRQ434320
IrelandIE/IRL68890
IsraelIL/ISR21640
ItalyIT/ITA294140
JamaicaJM/JAM10830
JapanJP/JPN364555
JordanJO/JOR88780
KazakhstanKZ/KAZ2699700
KenyaKE/KEN569140
KiribatiKI/KIR810
KuwaitKW/KWT17820
KyrgyzstanKG/KGZ191800
Laos (Lào)LA/LAO230800
LatviaLV/LVA62200
Lebanon (Li-băng)LB/LBN10230
LesothoLS/LSO30360
LiberiaLR/LBR96320
LibyaLY/LBY1759540
LiechtensteinLI/LIE160
LithuaniaLT/LTU62674
LuxembourgLU/LUX2590
MadagascarMG/MDG581795
Malawi (Ma-rốc)MW/MWI94280
MalaysiaMY/MYS328550
MaldivesMV/MDV300
MaliML/MLI1220190
MaltaMT/MLT320
Marshall IslandsMH/MHL180
MauritaniaMR/MRT1030700
MauritiusMU/MUS2030
MexicoMX/MEX1943950
MicronesiaFM/FSM700
MoldovaMD/MDA32850
MonacoMC/MCO1
Mongolia (Mông Cổ)MN/MNG1553560
MontenegroME/MNE13450
Morocco (Ma-rốc)MA/MAR446300
MozambiqueMZ/MOZ786380
MyanmarMM/MMR653290
NamibiaNA/NAM823290
NauruNR/NRU20
NepalNP/NPL143350
Netherlands (Hà Lan)NL/NLD33720
New ZealandNZ/NZL263310
NicaraguaNI/NIC120340
NigerNE/NER1266700
NigeriaNG/NGA910770
North Korea (Triều Tiên)KP/PRK120410
North MacedoniaMK/MKD25220
Norway (Na Uy)NO/NOR365268
OmanOM/OMN309500
PakistanPK/PAK770880
PalauPW/PLW460
PanamaPA/PAN74340
Papua New GuineaPG/PNG452860
ParaguayPY/PRY397300
PeruPE/PER1280000
PhilippinesPH/PHL298170
Poland (Ba Lan)PL/POL306230
Portugal (Bồ Đào Nha)PT/PRT91590
QatarQA/QAT11610
RomaniaRO/ROU230170
Russia (Nga)RU/RUS16376870
RwandaRW/RWA24670
Saint Kitts & NevisKN/KNA260
Saint LuciaLC/LCA610
SamoaWS/WSM2830
San MarinoSM/SMR60
Sao Tome & PrincipeST/STP960
Saudi Arabia (Ả Rập Xê-út)SA/SAU2149690
SenegalSN/SEN192530
SerbiaRS/SRB87460
SeychellesSC/SYC460
Sierra LeoneSL/SLE72180
SingaporeSG/SGP700
SlovakiaSK/SVK48088
SloveniaSI/SVN20140
Solomon IslandsSB/SLB27990
SomaliaSO/SOM627340
South Africa (Nam Phi)ZA/ZAF1213090
South Korea (Hàn Quốc)KR/KOR97230
South Sudan (Nam Sudan)SS/SSD610952
Spain (Tây Ban Nha)ES/ESP498800
Sri LankaLK/LKA62710
St. Vincent & GrenadinesVC/VCT390
State of PalestinePS/PSE6020
SudanSD/SDN1765048
SurinameSR/SUR156000
Sweden (Thụy Điển)SE/SWE410340
Switzerland (Thụy sĩ)CH/CHE39516
SyriaSY/SYR183630
TajikistanTJ/TJK139960
TanzaniaTZ/TZA885800
Thailand (Thái Lan)TH/THA510890
Timor-Leste (Đông Timor)TL/TLS14870
TogoTG/TGO54390
TongaTO/TON720
Trinidad and TobagoTT/TTO5130
TunisiaTN/TUN155360
Turkey (Thổ Nhĩ Kỳ)TR/TUR769630
TurkmenistanTM/TKM469930
TuvaluTV/TUV30
UgandaUG/UGA199810
UkraineUA/UKR579320
United Arab Emirates (Các Tiểu Vương Quốc Ả Rập Thống Nhất)AE/ARE83600
United Kingdom (Vương quốc Anh)GB/GBR241930
United States (Hoa Kỳ)US/USA9147420
UruguayUY/URY175020
UzbekistanUZ/UZB425400
VanuatuVU/VUT12190
VenezuelaVE/VEN882050
VietnamVN/VNM310070
YemenYE/YEM527970
ZambiaZM/ZMB743390

Zimbabwe

Nước ta có 63 tỉnh thành

A

  • An Giang

B

  • Bạc Liêu
  • Bắc Cạn
  • Bắc Giang
  • Bắc Ninh
  • Bến Tre
  • Bình Dương
  • Bình Định
  • Bình Phước
  • Bình Thuận

C

  • Cà Mau
  • Cao Bằng
  • Cần Thơ

Đ

  • Đà Nẵng
  • Daklak
  • Đồng Nai
  • Đồng Tháp

G

  • Gia Lai

H

  • Hà Giang
  • Hà Nam
  • Hà Nội
  • Hà Tĩnh
  • Hải Dương
  • Hải Phòng
  • Hòa Bình
  • Hồ Chí Minh
  • Hưng Yên

K

  • Khánh Hòa
  • Kiên Giang
  • Kon Tum

L

  • Lai Châu
  • Lạng Sơn
  • Lào Cai
  • Lâm Đồng
  • Long An

N

  • Nam Định
  • Nghệ An
  • Ninh Bình
  • Ninh Thuận

P

  • Phú Thọ
  • Phú Yên

Q

  • Quảng Bình
  • Quảng Nam
  • Quảng Ngãi
  • Quảng Ninh

S

  • Sóc Trăng
  • Sơn La

T

  • Tây Ninh
  • Thái Bình
  • Thái Nguyên
  • Thanh Hóa
  • Thừa Thiên Huế
  • Tiền Giang
  • Trà Vinh
  • Tuyên Quang

V

  • Vĩnh Long
  • Vĩnh Phúc

  • Yên Bái
23 tháng 6 2018

1. Hà Nội ( Việt Nam )

2. Paris ( Pháp )

3. Washington ( Mĩ )

4. London ( Anh )

5. Bắc Kinh ( Trung Quốc )

6. Tokyo ( Nhật Bản )

7. Viêng Chăn ( Lào )

8. seoul ( Hàn Quốc )

9. Pnôm-Pênh ( cam-pu-chia )

10 Rô-Ma ( I - ta - li - a )

23 tháng 6 2018

1Stockholm

2 Wellington

 Canberra

 Ottawa

5  Edinburgh

6. Montevideo

7. Tallinn

8. Helsinki

9. Monaco

10 Madrid

20 tháng 7 2018
Tên nướcThủ đô
1. Việt NamHà Nội
2. ArgentinaBuenos Aires
3. ÚcCanberra
4. BrazilBrasilia
5.Cam-pu-chiaPhnom Penh
6.CanadaOttawa
7. ChileSantiago
8. Trung QuốcBắc Kinh
9. ColombiaBogota
10. Bờ Biển NgàAbidjan
11.Ai CậpCairo
12. Đức Berlin
13. Hy LạpAthens
14. Ấn Độ Delhi
15. IndonesiaJakarta
16. IranTehran
17. IrelandDublin
18. Nhật BảnTokyo
19. Hàn QuốcSeoul
20. Anh QuốcLondon
TtNước / Vùng lãnh thổThủ đôGhi chú
1 AbkhaziaSukhumiLãnh thổ độc lập de facto được Nga, Nauru, Nicaragua, Venezuela, Nam Ossetia và Transnistria công nhận. Gruziatuyên bố chủ quyền lãnh thổ này với tên CH Tự trị Abkhazia.
2 AfghanistanKabul 
3Flag of Cyprus (1922-1960).svg Akrotiri và DhekeliaEpiskopi CantonmentLãnh thổ hải ngoại Anh quốc trên đảo Síp
4 AlbaniaTirana 
5 AlgérieAlgiers 
6 Samoa thuộc MỹPago PagoLãnh thổ Hoa Kỳ tại Nam Thái Bình Dương
7 AndorraAndorra la Vella 
8 AngolaLuanda 
9 AnguillaThe ValleyLãnh thổ hải ngoại Anh quốc tại vùng biển Caribbean
10 Antigua và BarbudaSt. John's 
11 ArgentinaBuenos Aires 
12 ArmeniaYerevan 
13 ArubaOranjestadLãnh thổ tự quản thuộc Hà Lan tại vùng biển Caribbean
14Flag of Ascension Island.svg Đảo AscensionGeorgetownLãnh thổ hải ngoại Anh quốc tại Quần đảo St. Helena, Ascension and Tristan da Cunha
15 ÚcCanberra 
16 ÁoVienna 
17 AzerbaijanBaku 
18 BahamasNassau 
19 BahrainManama 
20 BangladeshDhaka
1 tháng 12 2021

VIETNAM THÌ AI CHẢ BIẾT!

1 tháng 12 2021

Châu Á: có khoảng 50 quốc gia, diện tích gần 50 triệu km2 – là châu lục lớn nhất và cũng chiếm dân số đông nhất (60% dân số thế giới ở đây)

Châu Âu: có diện tích hơn 10 triệu km2 với gần 51 quốc gia. (con số này chưa được thống kê cụ thể vì có nhiều vùng trước đây là thuộc địa nhưng hiện đang tuyên bố độc lập, và cũng có có vài quốc gia nằm trên cả lãnh thổ châu Á và châu Âu)

Châu Phi: diện tích hơn 30 triệu km2 với 54 quốc gia.

Châu Bắc Mỹ: có diện tích hơn 24 triệu km2 với 3 quốc gia lớn (Canada, Mỹ, Mexico) và một số quốc gia nhỏ lẻ nằm ở vùng biển Caribbean.

Châu Nam Mỹ: với diện tích khoảng hơn 17 triệu km2, có 12 quốc gia.

Châu Úc (châu Đại Dương): diện tích hơn 8 triệu km2 với 14 quốc gia độc lập, ngoài ra còn có 16 vùng lãnh thổ thuộc các nước tư bản lớn trên thế giới.

- Châu Nam Cực: dân số chỉ rơi vào khoảng 2000 người (chủ yếu là những nhà khoa học đến nghiên cứu), diện tích 14 triệu km2.

24 tháng 7 2018
1 AbkhaziaSukhumiLãnh thổ độc lập de facto được Nga, Nauru, Nicaragua, Venezuela, Nam Ossetia và Transnistria công nhận. Gruzia tuyên bố chủ quyền lãnh thổ này với tên CH Tự trị Abkhazia.
2 AfghanistanKabul 
3Flag of Cyprus (1922-1960).svg Akrotiri và DhekeliaEpiskopi CantonmentLãnh thổ hải ngoại Anh quốc trên đảo Síp
4 AlbaniaTirana 
5 AlgérieAlgiers 
6 Samoa thuộc MỹPago PagoLãnh thổ Hoa Kỳ tại Nam Thái Bình Dương
7 AndorraAndorra la Vella 
8 AngolaLuanda 
9 AnguillaThe ValleyLãnh thổ hải ngoại Anh quốc tại vùng biển Caribbean
10 Antigua và BarbudaSt. John's 
11 ArgentinaBuenos Aires 
12 ArmeniaYerevan 
13 ArubaOranjestadLãnh thổ tự quản thuộc Hà Lan tại vùng biển Caribbean
14Flag of Ascension Island.svg Đảo AscensionGeorgetownLãnh thổ hải ngoại Anh quốc tại Quần đảo St. Helena, Ascension and Tristan da Cunha
15 ÚcCanberra 
16 ÁoVienna 
17 AzerbaijanBaku 
18 BahamasNassau 
19 BahrainManama 
20 BangladeshDhaka 
21 BarbadosBridgetown 
22 BelarusMinsk 
23 BỉBrusselsThủ phủ  Liên minh châu Âu
24 BelizeBelmopan 
25 BéninPorto-Novo (chính thức)
Cotonou (thực tế)
 
26 BermudaHamiltonLãnh thổ hải ngoại Anh quốc
27 BhutanThimphu 
28 BoliviaSucre (theo hiến pháp)
La Paz (hành chính)
La Paz is the highest administrative capital, higher than Quito.
29 Bosna và HercegovinaSarajevo 
30 BotswanaGaborone
24 tháng 7 2018
1 AbkhaziaSukhumiLãnh thổ độc lập de facto được Nga, Nauru, Nicaragua, Venezuela, Nam Ossetia và Transnistria công nhận. Gruzia tuyên bố chủ quyền lãnh thổ này với tên CH Tự trị Abkhazia.
2 AfghanistanKabul 
3Flag of Cyprus (1922-1960).svg Akrotiri và DhekeliaEpiskopi CantonmentLãnh thổ hải ngoại Anh quốc trên đảo Síp
4 AlbaniaTirana 
5 AlgérieAlgiers 
6 Samoa thuộc MỹPago PagoLãnh thổ Hoa Kỳ tại Nam Thái Bình Dương
7 AndorraAndorra la Vella 
8 AngolaLuanda 
9 AnguillaThe ValleyLãnh thổ hải ngoại Anh quốc tại vùng biển Caribbean
10 Antigua và BarbudaSt. John's 
11 ArgentinaBuenos Aires 
12 ArmeniaYerevan 
13 ArubaOranjestadLãnh thổ tự quản thuộc Hà Lan tại vùng biển Caribbean
14Flag of Ascension Island.svg Đảo AscensionGeorgetownLãnh thổ hải ngoại Anh quốc tại Quần đảo St. Helena, Ascension and Tristan da Cunha
15 ÚcCanberra 
16 ÁoVienna 
17 AzerbaijanBaku 
18 BahamasNassau 
19 BahrainManama 
20 BangladeshDhaka 
21 BarbadosBridgetown 
22 BelarusMinsk 
23 BỉBrusselsThủ phủ  Liên minh châu Âu
24 BelizeBelmopan 
25 BéninPorto-Novo (chính thức)
Cotonou (thực tế)
 
26 BermudaHamiltonLãnh thổ hải ngoại Anh quốc
27 BhutanThimphu 
28 BoliviaSucre (theo hiến pháp)
La Paz (hành chính)
La Paz is the highest administrative capital, higher than Quito.
29 Bosna và HercegovinaSarajevo 
30 BotswanaGaborone
28 tháng 7 2018

lên mạng nha bạn

đúng ko

đúng  k nhé

28 tháng 7 2018

Chúc các bạn học tốt!

...........................................a...........................................

====================================================================