Bài 5: Lỗi chính tả trong một bài tập làm văn của 40 học sinh được ghi lại ở bảng sau: Số lỗi chính tả (x) 1 2 3 4 5 6 Tần số (n) 7 19 6 2 1 1 N = 36 a) Dấu hiệu cần tìm hiểu ở đây là gì? b) Tính số lỗi trung bình của mỗi bài kiểm tra. b) Tìm mốt của dấu hiệu. Tìm số các đơn vị điều tra. c) Có bao nhiêu bài viết không có lỗi nào? d) Vẽ biểu đồ đoạn thẳng.
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
a;dấu hiệu là:Số lỗi chính tả trong một bài tập làm văn của các học sinh lớp 7B,có 40 bn lm bài
b;
sood bn mắc 4 lỗi chính tả là nhiều nhất
có 40 bn lm bài tập lm văn
số lỗi chính tả nìu nhất là 10
số lỗi chính tả ít nhất là 1
tik Quinn nha
Quinn ngồi nửa tiếng ms xong đó
b: Tham khảo:
a: Số lỗi trung bình là;
\(\dfrac{2\cdot3+3\cdot6+4\cdot9+5\cdot5+6\cdot7+9\cdot1+10\cdot1}{3+6+9+5+7+1+1}\simeq4,6\)
Dấu hiệu ở đây là: Số lỗi chính tả trong một bài tập làm văn của các học sinh lớp 7B
a)Dấu hiệu ở đây là "số lỗi chính tả trong bài kiểm tra môn văn của học sinh lớp 7.2"
- lớp 7.2 có 32 học sinh
b)
Giá trị(x) | 1 | 2 | 3 | 5 | 7 | 8 | |
Tần số(n) | 4 | 7 | 10 | 6 | 3 | 2 | N=32 |
bạn tự nhận xét nha
Học tốt !!!
Dấu hiệu là: lỗi chính tả trong một bài kiểm tra môn Anh văn của học sinh lớp 7B
Mốt của dấu hiệu: 4
Nhận xét: Số lỗi chính tả trong một bài kiểm tra môn Anh văn của học sinh lớp 7B từ 2->10
Có 3 bài kiểm tra mắc ít lỗi nhất là 2 lỗi
Có 1 bài kiểm tra mắc nhiều lỗi nhất là 10 lỗi
Số lỗi trung bình: \(\dfrac{2.3+3.6+4.9+5.5+6.7+9.1+10.1}{32}\)=4,5625
a)dấu hiệu là lỗi sai chính tả trong bài ktr môn anh của mỗi bn hs lớp 7b
Mo= 4
có 32 bạn làm bài ktr nhận đc 7 giá trị khác nhau
tuy nhiên chỉ có 1 bn được 10 đ và 1bn đc 9 đ
số bạn hs giỏi anh là 10 điểm lớn nhất trong tất cả các bn còn lại
số bạn đc 4 điểm là nhiều nhất trong tất cả các bn còn lại
đa phần các bạn điều đc 2-6 đ
số bài ktr là 32 bn song chỉ có 1 bn đc 10 điểm
c)số trb trong mỗi bài ktr 146/32=4,6
a: Số lỗi chính tả trong một bài tập làm văn của học sinh lớp 6B
b: Có 40 bạn làm bài
c: Bảng tần số
Giá trị | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | |
Tần số | 1 | 4 | 6 | 12 | 6 | 8 | 1 | 0 | 1 | 1 | N=40 |
Bảng tần số:
Giá trị (x) | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 9 | 10 | |
Tần số (n) | 1 | 4 | 6 | 12 | 6 | 8 | 1 | 1 | 1 | N = 40 |
Nhận xét:
- Tất cả học sinh đều mắc lỗi
- Số lỗi ít nhất của 1 học sinh là 1 lỗi.
- Có 1 học sinh mắc nhiều lỗi nhất (10 lỗi)
- Học sinh mắc 4 lỗi có tần số lớn nhất (12 học sinh)
- Học sinh chủ yếu từ 3 đến 6 lỗi