Câu 42: Rừng có ý nghĩa gì?
A. Là tài nguyên quý của đất nước.
B. Là bộ phận quan trọng của môi trường sinh thái.
C. Cần có biện pháp bảo vệ rừng hiện có và phục hồi rừng đã mất.
D. Tất cả các đáp án trên.
Câu 43: Mục đích bảo vệ rừng là:
A. Giữ gìn tài nguyên động, thực vật và đất rừng hiện có.
B. Tạo điều kiện để rừng phát triển.
C. Cả 2 đáp án A và B.
D. Trồng cây vào nơi có khoảng cách đất trống.
Câu 44: Việc làm nào sau đây không nằm trong biện pháp bảo vệ rừng.
A. Khai thác gỗ bừa bãi.
B. Nghiêm cấm mọi hành động phá hoại tài nguyên rừng.
C. Kinh doanh rừng, đất rừng phải được nhà nước cho phép.
D. Chính quyền địa phương, cơ quan lâm nghiệp có biện pháp định danh, định cư.
Câu 45: Theo em đối tượng khoanh nuôi rừng là gì?
A. Đất đã mất rừng.
B. Nương rẫy bỏ hoang còn tính chất đất rừng.
C. Đồng cỏ, cây bụi xen cây gỗ có tầng đất mặt dày trên 30cm.
D. Tất cả các đáp án trên.
Câu 46: Việc làm nào sau đay không thuộc biện pháp khoanh nuôi phục hồi rừng.
A. Bảo vệ, cấm chăn thả gia súc, chống chặt phá cây con.
B. Kinh doanh rừng, đất rừng phải được nhà nước cho phép.
C. Phát dọn cây leo, bụi rậm.
D. Tra hạt, trồng cây vào nơi có khoảng đất trống.
Câu 47: Trồng rừng vùng cát ven biển có tác dụng gì?
A. Chắn sóng biển. B. Chống cát bay, cải tạo bãi cát.
C. Chắn gió, bão biển. D. Tất cả các đáp án trên.
Câu 48: Điểm giống nhau giữa khai thác dần và khai thác chọn là gì?
A. Chặt toàn bộ cây rừng. B. Chọn chặt 1 số cây theo yêu cầu.
C. Rừng tự phục hồi bằng tái sinh tự nhiên. D. Tất cả các đáp án trên.
Câu 49: Chọn đáp án đúng thể hiện vai trò của chăn nuôi?
A. Tăng nhanh về số lượng và chất lượng sản phẩm chăn nuôi.
B. Đa dạng về vật nuôi và quy mô chăn nuôi.
C. Cung cấp thịt, sữa, trứng cho người, sức kéo cho trồng trọt.
D. Tạo sản phẩm chăn nuôi sạch.
Câu 50: Nhiệm vụ tăng cường đầu tư cho nghiên cứu và quản lý gồm:
A. Tạo nhiều sản phẩm chăn nuôi sạch.
B. Phục vụ cho nhu cầu trong nước và xuất khẩu.
C. Cung cấp nguyên liệu cho các ngành khác.
D. Đầu tư về cơ sở vật chất, năng lực cán bộ.
b
b