giúp làm logo với mọi ng :(((((((((((((((((((((((
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
NHÓM DÙNG LỆNH REPEATREPEAT 4 [FD 100 RT 90] --> LỆNH VẼ HÌNH VUÔNGREPEAT 3 [FD 100 RT 120] --> LỆNH VẼ HÌNH TAM GIÁCREPEAT 5 [FD 100 RT 72] --> LỆNH VẼ HÌNH NGŨ GIÁCREPEAT 5 [FD 100 RT 144] --> LỆNH VẼ HÌNH NGÔI SAOREPEAT 6 [FD 100 RT 60] --> LỆNH VẼ HÌNH LỤC GIÁC REPEAT 8 [FD 100 RT 45] --> LỆNH VẼ HÌNH 8 CẠNHREPEAT 72 [REPEAT 3 [FD 100 RT 120] RT 5] --> HOA VĂN 1REPEAT 72 [REPEAT 4 [FD 100 RT 90] RT 5] --> HOA VĂN 2REPEAT 72 [REPEAT 5 [FD 100 RT 72] RT 5] --> HOA VĂN 3REPEAT 72 [REPEAT 6 [FD 100 RT 60] RT 5] --> HOA VĂN 4 REPEAT 72 [REPEAT 8 [FD 100 RT 45] RT 5] --> HOA VĂN 5REPEAT 180 [CIRCLE2 100 RT 2] --> HOA VĂN 6
HT ^_^
Câu lệnh | Viết tắt | Chức năng |
Forward x | FD x | Tiến tới x bước |
Back x | BK x | Lùi x bước |
Left x | LT x | Quay rùa về phía bên trái x độ |
Right x | RT x | Quay rùa về phía bên phải x độ |
ARC a r | Tạo hình tròn với góc a và bán kính là r. Sau khi tạo xong rùa đứng yên tại chỗ. | |
ARC2 a r | Tạo hình tròn góc a và bán kính r. Tạo tới đâu rùa đi theo tới đó. | |
ELLIPSE x y | Tạo hình elip với 2 thông số, chiều ngang theo trục x chiều cao theo trục y, rùa đứng yên tại chỗ. | |
ELLIPSE2 x y | Tạo hình elip với 2 thông số, chiều ngang theo trục x chiều cao theo trục y, rùa chạy theo đường ellipse. | |
ELLIPSEARC | Độ dài cung x y z (z là độ) Ví dụ muốn vẽ 1 nửa vòng ellipse ở phía trước mặt rùa (90) lệnh như sau: ELLIPSEARC 180 150 80 90 | |
CIRCLE r | Vẽ hình tròn bán kính r rùa đứng tại tâm. | |
CIRCLE2 r | Vẽ hình tròn bán kính r rùa di chuyển theo đường tròn, sau khi hoàn thành rùa nằm trên đường tròn. |
Nhóm lệnh in kết quả thông báo
Câu lệnh | Viết tắt | Chức năng |
SHOW [nội dung kết quả muốn in] | Lệnh tương tự PR | |
LABEL | Hiện ra kết quả | |
Cleartext | CT | Làm sạch cửa sổ câu lệnh |
Nhóm lệnh về đồ họa và màu sắc
Câu lệnh | Viết tắt | Chức năng |
Penup | PU | Di chuyển rùa không để lại dấu vết. |
Pendown | PD | Các lệnh di chuyển sau lệnh này ta sẽ thấy dấu vết của sự di chuyển. |
PE | Chế độ xóa | |
SetPenSize n | Thiết lập độ dày, mỏng của nét vẽ (n là độ dày, mỏng của nét vẽ). Lệnh này có thể thực hiện qua Menu Set → Pen Size … | |
SetPC [R B G] | Thiết lập màu cho bút vẽ. Trị số từ 0-255 | |
Setfloodcolor [R G B] | SETFC[R G B] | Cài đặt tô màu nền bằng Fill |
FILL | Tô màu nền |
Thật tuyệt khi có thể tô màu cho các đối tượng, hình ảnh trong MSW Logo. Để làm việc này, bạn cần tham chiếu tới một bảng mã màu. Dưới đây là một ví dụ.
Nếu muốn thay đổi màu bút sang một trong số màu kể trên, bạn chỉ cần viết lệnh Setpencolor được theo sau bởi giá trị RGB phù hợp vào quá trình này trước khi lệnh đó nói cho con rùa biết nên vẽ đường nào.
Ví dụ: Setpencolor [ 0 255 255].
Hãy thử lệnh này cho các hình dạng bạn đã vẽ trong khi lập trình. Lưu ý, giá trị RGB chỉ mức độ màu sắc, đỏ, xanh lá và xanh dương mà bạn muốn kết hợp.
Ngoài ra, bạn cũng có thể tô màu yêu thích vào một hình khép kín. Để làm việc này, đầu tiên, bạn cần thiết lập màu sắc bằng lệnh setfc theo sau là các giá trị RGB phù hợp ở bảng trên. Hành động này sẽ nói cho con rùa biết màu bạn muốn tô vào hình dạng.
Để lấp đầy một hình dạng, bạn cần đặt con rùa vào bên trong hình đó. Sau đó, gõ lệnh fill để hoàn tất quá trình.
Nhóm lệnh điều khiển rùa và vị trí của rùa
Câu lệnh | Viết tắt | Chức năng |
Hideturtle | HT | Ẩn chú rùa |
Showturtle | ST | Hiện chú rùa |
SETPOS x y | Đưa rùa tới vị trí X,Y | |
SETX x | Chuyển rùa sang ngang x >0 qua phải, x<0 là qua trái | |
SETY y | Chuyển rùa lên nếu y>0, xuống nếu y<0 | |
Xcor | Xem tọa độ x của rùa | |
Ycor | Xem tọa độ y của rùa | |
POS | Xem vị trí hiện tại | |
CS | Xóa và đặt lại vị trí | |
Clean | Xóa nét vẽ, giữ nguyên vị trí rùa | |
HOME | Rùa về vị trí ban đầu | |
HEADING | Độ xoay của rùa | |
SetHeading | Quay rùa | |
TOWARDS x y | Quay đầu rùa về hướng tọa độ x và y | |
DISTANCE x y | Khoảng cách từ vị trí hiện tại tới tọa độ x y |
Các hàm toán học trong MSWLogo
Phép chia lấy dư MODULO a b, kết quả là dư của a/b.
Lấy phần nguyên của số INT. Ví dụ INT 8.2 được 8.
Căn bậc 2 của 1 số SQRT. Ví dụ SQRT 4 được 2.
Lũy thừa POWER: Ví dụ POWER 2 3 = tính 2*2*2.
PI số pi = 3.14159265358979.
~HT~
Đáp án là : REPEAT 100[REPEAT 900[ELLIPSE2 100 50] CIRCLE 100 FD 100 RT 90 LT 200
Các bạn làm thử đi !!!
Trên hình vẽ , mỗi mặt được chia thành 2 phần
Phần theo kim giờ là :
10 + 11 + 12 + 1 + 2 + 3 = 39
Phần theo kim phút là :
4 + 5 + 6 + 7 + 8 + 9 = 39
Như vậy ta có nhận xét
Tổng của hai phần đều bằng nhau
to bai1 :n
make "tong 0
make "ssh 0
make "tbc 0
ifelse (modulo :n 3)=0 [for [i 3 :n 3] [make "tong :tong + :i make "ssh :ssh+1]
rt 90 label(list "tong "cua "day "la :tong)
lt 90 pu bk 40 rt 90 pd label (list "so "so "hang "cua "day "la :ssh)
lt 90 pu bk 40 rt 90 pd label (list "Trung "binh "cong "cua "day "la :tong/:ssh)
lt 90]
[rt 90 label (list :n "khong "thuoc "day)]
end
Cho dãy số sau: 3+ 6 + 9 + 12 +…+ N
(Với N là số được nhập vào khi gọi tên thủ tục)
- Nếu N nhập vào là số tự nhiên chia hết cho 3 thì thực hiện tính số số hạng, tính tổng và trung bình cộng của dãy số trên.
- Nếu N nhập vào không thuộc dãy số trên thì in ra dòng thông báo “ Số vừa nhập không thuộc dãy số”.
Em hãy lưu kết quả trong tệp văn bản có tên tinhtong.doc gồm các câu lệnh của MSWLogo theo trình tự đã thực hiện.
lê hải yến, cj cho e coi mấy cái mẫu của cj
lê hải yến
cái này là lm từ word nha e