từ đồng nghĩa với nhanh nhẹn là gì
bn nào làm đúng và nhanh mk tick lun nha
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Trả lời :
Là từ : Tâm linh .
Hok_Tốt
Tk nha .
#Thiên_Hy
Thiêng Liêng Liên kết từ đồng nghĩa: thiêng liêng, lòng mộ đạo, tâm linh, thiêng liêng, sự thánh thiện, ân sủng, lòng tốt, bất khả xâm phạm, đức hạnh, inviolate, incorruptible, bất khả xâm phạm, unassailable, miễn dịch, bảo vệ, tôn giáo, thánh, đáng kính, dành riêng, may mắn, dành, thần thánh, thánh, may mắn, bất khả xâm phạm, hòa thượng, saintly, tôn giáo,
Chỉ từ là những từ dùng để chỉ, trỏ vào sự vật nhằm xác định vị trí của sự vật trong không gian hoặc thời gian. Một số ví dụ về Chỉ từ có thể kể đến như các từ: Này, nọ, ấy, kia, đó, đấy, đây và nhiều thí dụ khác để thay thế các từ, cụm từ tương xứng.
Học tốt nha !
^^
Chỉ từ là những từ dùng để chỉ ,trỏ vào sự vật nhằm xác định vị trí của sự vật trong không gian hoặc thời gian
k mk nha
Vô tình trong cuộc sống hằng ngày bạn có nghe ai nói đến một số cụm từ như: sao mày bựa thế, thằng bựa nhân, nhìn rất là khắm bựa, nhìn rất là bẩn bựa… nhưng bạn không hiểu, vậy bựa là gì , ý nghĩa của từ bựa như thế nào.
Định nghĩa bựa là gì ?
Nghĩa đen của từ “bựa” là để chỉ các chất bẩn bám lâu ngày lên đồ vật ví dụ như bẩn bám lâu ngày lên răng thì gọi là bựa răng
Tuy nhiên theo nghĩa bóng mà mọi người hay nói thì từ bựa có nghĩa là sự bẩn thỉu, chơi khăm, chơi bẩn, chơi đểu ví dụ: sao mày bựa thế có nghĩa là sao mày đểu thế, hoặc sao mày chơi bẩn thế.
Bựa = bẩn hoặc đểu
Nhân = người
Bựa nhân: người chơi đểu, người chơi bẩn
Một số từ ngữ viết tắt có thể bạn chưa biết
Bài 1.Khoanh vào chữ cái trước câu trả lời đúng.
Nhóm từ"đánh giày,đánh đàn,đánh cá"có quan hệ như thế nào?
A.Đó là từ nhiều nghĩa
B.Đó là từ đồng âm
C.Đó là từ đồng nghĩa
Bài 2.Tìm từ trái nghĩa với mỗi từ sau:sáng sủa,nhanh nhảu,khôn ngoan.
Sáng sủa \(\ne\)tối tăm
Nhanh nhảu \(\ne\)chậm chạp
Khôn ngoan \(\ne\)ngu ngốc
hok tốt!!
Bài 1.Khoanh vào chữ cái trước câu trả lời đúng.
Nhóm từ"đánh giày,đánh đàn,đánh cá"có quan hệ như thế nào?
A.Đó là từ nhiều nghĩa
B.Đó là từ đồng âm
C.Đó là từ đồng nghĩa
Trả lời : B. Từ đồng âm.
Bài 2.Tìm từ trái nghĩa với mỗi từ sau:sáng sủa,nhanh nhảu,khôn ngoan.
Trả lời :
- Từ trái nghĩa với sáng sủa là : u ám; mịt mù; ...
- Từ trái nghĩa với từ nhanh nhảu : chậm chạp, lề mề; ...
- Từ trái nghĩa với từ khôn ngoan là : dại dột; ngu ngốc; ngốc nghếch; ...
Học Tốt !
từ đồng nghĩa với nhanh nhẹn là nhanh nhảu
nhanh nhảu