Câu hỏi trắc nghiệm :
Câu 1: Công thức phân tử chung dãy đồng đẳng của benzen là :
A. C6nH6n (n≥6)
B. CnH6n-6 (n≥6)
C. CnH2n-6 (n≥6)
D. C6nH6n-6 (n≥6)
Câu 3: Công thức phân tử của toluen là :
A. C8H8
B. C6H6
C. C7H8
D. C7H14
Câu 4: Hidrocacbon thơm là:
A. hợp chất có chứa một hay nhiều vòng benzen
B. hidrocacbon có chứa một hay nhiều vòng benzen
C. hidrocacbon chỉ có chứa một vòng benzen
D. hidrocacbon có chứa từ hai vòng benzen trở lên
Câu 21: Cao su buna là sản phẩm có thành phần chính là polime thu được từ quá trình :
A. Trùng hợp butilen, xúc tác natri.
B. Trùng hợp buta –1,3– đien, xúc tác natri.
C. Polime hoá cao su thiên nhiên.
D. Đồng trùng hợp buta –1,3– đien với natri.
Câu 22: Cho 10g hỗn hợp khí X gồm etilen và etan qua dung dịch Br2 25% có 160g dd Br2 phản ứng. % khối lượng của etilen trong hỗn hợp là:
A. 70%
B. 30%
C. 35,5%
D. 64,5%
Câu 23: Đốt cháy hoàn toàn 2,7 gam ankađien liên hợp X, thu được 4,48 lít CO2 (đktc). Công thức cấu tạo của X là :
A. CH2 = C = CH2
B. CH2 = C = CH2– CH2.
C. CH2 = C(CH3) – CH = CH2
D. CH2 = CH – CH = CH2
Câu 24: 1 mol hiđrocacbon X đốt cháy cho ra 5 mol CO2, 1mol X phản ứng với 2 mol AgNO3/NH3. Xác định CTCT của X :
A. CH2=CH-CH2-C≡C-H
B. HC≡C-CH2- C≡C-H
C. CH2=CH-CH=CH-CH3
D. CH2=C=CH-CH-CH2
Câu 25: Đốt cháy hoàn toàn 4,48 lít hỗn hợp C2H4 và C3H6 có tỉ khối hơi so với oxi là 1,09375, rồi cho toàn bộ sản phẩm vào 500ml dung dịch NaOH 1,8M thì thu được sản phẩm và nồng độ mol tương ứng là :
A. NaHCO3 0,2M và Na2CO3 0,8M
B. Na2CO3 0,6M và NaOH 0,1M dư.
C. NaHCO3 0,02M và Na2CO3 0,8M
D. Chỉ thu được Na2CO3 0,4M.
Câu 1: Công thức phân tử chung dãy đồng đẳng của benzen là :
A. C6nH6n (n≥6)
B. CnH6n-6 (n≥6)
C. CnH2n-6 (n≥6)
D. C6nH6n-6 (n≥6)
Câu 3: Công thức phân tử của toluen là :
A. C8H8
B. C6H6
C. C7H8
D. C7H14
Câu 4: Hidrocacbon thơm là:
A. hợp chất có chứa một hay nhiều vòng benzen
B. hidrocacbon có chứa một hay nhiều vòng benzen
C. hidrocacbon chỉ có chứa một vòng benzen
D. hidrocacbon có chứa từ hai vòng benzen trở lên
Câu 21: Cao su buna là sản phẩm có thành phần chính là polime thu được từ quá trình :
A. Trùng hợp butilen, xúc tác natri.
B. Trùng hợp buta –1,3– đien, xúc tác natri.
C. Polime hoá cao su thiên nhiên.
D. Đồng trùng hợp buta –1,3– đien với natri.
Câu 22: Cho 10g hỗn hợp khí X gồm etilen và etan qua dung dịch Br2 25% có 160g dd Br2 phản ứng. % khối lượng của etilen trong hỗn hợp là:
A. 70%
B. 30%
C. 35,5%
D. 64,5%
Câu 23: Đốt cháy hoàn toàn 2,7 gam ankađien liên hợp X, thu được 4,48 lít CO2 (đktc). Công thức cấu tạo của X là :
A. CH2 = C = CH2
B. CH2 = C = CH2– CH2.
C. CH2 = C(CH3) – CH = CH2
D. CH2 = CH – CH = CH2
Câu 24: 1 mol hiđrocacbon X đốt cháy cho ra 5 mol CO2, 1mol X phản ứng với 2 mol AgNO3/NH3. Xác định CTCT của X :
A. CH2=CH-CH2-C≡C-H
B. HC≡C-CH2- C≡C-H
C. CH2=CH-CH=CH-CH3
D. CH2=C=CH-CH-CH2
Câu 25: Đốt cháy hoàn toàn 4,48 lít hỗn hợp C2H4 và C3H6 có tỉ khối hơi so với oxi là 1,09375, rồi cho toàn bộ sản phẩm vào 500ml dung dịch NaOH 1,8M thì thu được sản phẩm và nồng độ mol tương ứng là :
A. NaHCO3 0,2M và Na2CO3 0,8M
B. Na2CO3 0,6M và NaOH 0,1M dư.
C. NaHCO3 0,02M và Na2CO3 0,8M
D. Chỉ thu được Na2CO3 0,4M.