Điền vào chỗ trống với các động từ tình thái can /can't,must/mustn't,should/shouldn't
P/s:Đề bài ở dưới phần trả lời.
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
a. Điền vào chỗ trống
- Điền một chữ cái, một dấu thanh hoặc một vần:
+ chân lí, trân châu, trân trọng, chân thành
+ mẩu chuyện, thân mẫu, tình mẫu tử, mẩu bút chì
- Điền một tiếng hoặc một từ chứa âm, vần dễ mắc lỗi:
+ dành dụm, để dành, tranh giành, giành độc lập.
+ liêm sỉ, dũng sĩ, sĩ khí, sỉ vả.
b. Tìm từ theo yêu cầu:
- Từ chỉ sự vật, hoạt động, trạng thái, đặc điểm, tính chất:
+ Các từ chỉ hoạt động, trạng thái bắt đầu bằng ch (chạy) hoặc bằng tr (trèo): chặn, chặt, chẻ, chở, chống, chôn, chăn, chắn, trách, tránh, tranh, tráo, trẩy, treo, ...
+ Các từ chỉ đặc điểm, tính chất có thanh hỏi (khỏe) hoặc thanh ngã (rõ): đỏ, dẻo, giả, lỏng, mảnh, phẳng, thoải, dễ, rũ, tình, trĩu, đẫm, ...
- Từ hoặc cụm từ dựa theo nghĩa và đặc điểm ngữ âm đã cho sẵn:
+ Trái nghĩa với chân thật là giả dối.
+ Đồng nghĩa với từ biệt là giã từ.
+ Dùng chày và cối làm cho giập, nát hoặc tróc lớp ngoài: giã
c. Đặt câu phân biệt các từ chứa những tiếng dễ lẫn:
- Câu với mỗi từ: lên, nên.
+ Trời nhẹ dần lên cao.
+ Vì trời mưa nên tôi không đi đá bóng
- Câu để phân biệt các từ: vội, dội
+ Lời kết luận đó hơi vội.
+ Tiếng nổ dội vào vách đá.
should too
neither are
so can
doesn't either
does, too
do, too
so is
so do
neither does
neither did
neither do
so will
am too
neither does
so did
1 was
2 doesn't
3 was
4 will
5 am - isn't
6 should
7 won't
8 do
9 could
10 would - could - can't
1.I can see .........a........... van in front of the building. ........The............ van is rather old.
2. ......The.............. shirt that you bought yesterday was fairly expensive.
3. There were ..........zero.......... mistakes in your exercise.
4. We are going to have ........a............ noisy party tomorrow.
5. This book is about ...a................. sailor. .........The........... sailor explores
..........a.......... desert island and establishes ............a........ colony there.
6. .........The........... tall man in black trousers is my uncle.
7. They both work in ........a............ hospital but I don’t know in which one.
8. In .............the....... winter, our family is going to ..........the.......... mountains.
9. George goes to .......the............. cinema once ....a................ week.
10. Look! What .........a........... wonderful monument!
11. Nothing has changed here since I left. Everything is ......the.............. same.
12. ‘How do you travel to .......zero............. work?’ ‘I go by ............zero........ bus.’ 13. Last night I had ........a............ strange dream.
14. What’s .........the........... price of ......zero.............. tomatoes this year?
15. Living in .......... countryside can be fun if you are fond of .......... nature.
16.what…….zero.…...time is it?~It’s…….a…….quarter past…zero……….six.
17.This article is about ……an…………. Astronaut whose name is hardly know.
18.Let’s call……the….police…………….as situation is getting out of hand.
19.Freddie is interested in…the………politics.He’s going to study it at……a…….university.
20.Don’t lie any more.Tell us……the……truth only.
a + N đếm được, số ít, không bắt đầu bằng nguyên âm (u, e, o, a, i), không xác định (ko cố định cụ thể) hoặc được nhắc đến lần đầu
an + N đếm được, số ít và bắt đầu bằng nguyên âm (u, e, o, a, i), không xác định (ko cố định cụ thể) hoặc được nhắc đến lần đầu
the + N đếm được hoặc không đếm được, có xác định (cố định, cụ thể) hoặc được nhắc đến lần thứ hai
em nhé!
Người nói nhắc tới nhiều phẩm chất tốt ( biết mến khí phách, biết tiếc, biết trọng người tài) thì không phải người xấu
Phù hợp với phần nghĩa sự việc, chỉ có thể là tình thái từ khẳng định tính quyết đoán, vì thế cần chọn từ “hẳn”
can i put a scat ?
can i pick a scat?
( scat hình như bn viết sai đó phải là scattreed nếu có nghĩa là rác)
hok tốt!
1. should not
2. mustn't
3. can
4. should
5. should
6. can- must
7. can - can't - shouldn't
8. should