Đặt 10 câu, 5 cầu với “can” và “could”, 5 câu với “can’t” và “couldn’t”.
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
5.Complete the sentences using can, can’t, couldor couldn’t.
(Hoàn thành các câu bằng cách sử dụng can, can’t, could hoặc couldn’t.)
1 …could…….. that child prodigy play the piano when she was two?
2 The boy on TV now ……can….. remember 1,000 different numbers – he’s amazing!
3 My little sister …can't…….. write any words at the moment, but she can read easy sentences.
4 We …couldn't…….. play tennis when we were ten, but we’re good at it now.
5 That famous artist …could…….. paint well at an early age.
6 How many languages …can…….. your cousin speak now?
1.1. Tom…… can….drive but he hasn’t got a car.
1.2. I can’t understand Martin. I’ve never…… been able to….understand him.
1.3. He had hurt his leg, so he…… couldn’t …..walk very well.
1.4. She wasn’t at home when I phoned, but I …… was able to …..her at the office.
1.5. I looked very carefully and I…… could …….see a figure in the distance.
1.I think he can speak Japanese very well.
\(\Rightarrow\)I think he is able to speak Japanese very well.
2,Mr.Minh has to wear his glasses to read the newspaper.
\(\Rightarrow\)Mr.Minh can't read the newspaper without wearing his glasses.
3.Peter regrets not being able to play tennis well.
\(\Rightarrow\)Peter really wishes he could play tennis well.
4.Despite being unable to swim himself, John is very keen that his children should learn.
\(\Rightarrow\)Although he can't swim himself, John is very keen that his children should learn.
5. Mary couldn't sing or dance.
\(\Rightarrow\) Besides Mary is unable to sing, Mary couldn't dance either.
P/s: Hoq chắc :<
Hoàng Thiên
câu 4 chỗ he và John bạn đổi chỗ cho nhau thì hợp lí hơn nhé.
1 couldn't
2 was able to
3 can
4 can't
5 was able to
6 couldn't
7 couldn't
8 could
9 can
1, couldn't
2, was able to
3, can
4, can't
5, was able to
6,, couldn't
7, couldn't
8 ,could
9, can
Chúc bạn học tốt nha !!!^^
- Vy là lớp trưởng lớp 8A.
Vy là lớp trưởng lớp 8A phải không?
(Ồ) Vy là lớp trưởng lớp 8A!
Vy k là lớp trưởng lớp 8A
- Bầu trời xám xịt.
Bầu trời có xám xịt k ?
Ôi, bầu trời xám xịt.
Bầu trời k xám xịt.
- Anh ấy là 1 bác sĩ giỏi
Anh ấy là 1 bác sĩ giỏi à?
Anh ấy là 1 bác sĩ giỏi !
Anh ấy k là 1 bác sĩ giỏi
- Cậu ấy là 1 cậu bé thông minh.
Có phải cậu ấy là 1 cậu bé thông minh?
Ôi, cậu ấy là 1 cậu bé thông minh!
Cậu ấy k là 1 cậu bé thông minh
- Câu kể : Bố em là công nhân.
- Câu cảm thán : Con mèo này đẹp quá!
-Câu cầu khiến : Đừng động vào!
-Câu hỏi : Bạn ăn gì chưa?
Cái khó ló cái khôn. Ví dụ: Học tập có thể gặp khó khăn, nhưng nó giúp bạn trở nên thông minh và tinh thông.
Áo mới choàng cũ. VD: Đôi khi, việc sử dụng lại các ý tưởng hoặc kế hoạch cũ có thể hiệu quả hơn việc tạo ra những điều hoàn toàn mới.
Ở hiền gặp lành. VD: Hãy đối xử tốt với mọi người xung quanh, vì bạn không bao giờ biết khi bạn sẽ cần sự giúp đỡ của họ.
Cơm áo gạo tiền. Ví dụ: Đi làm cần có nguồn thu nhập đủ để duy trì cuộc sống, giống như cơm và áo là cần thiết cho đời sống hàng ngày.
Một miếng trầu không làm nên nụ cười. Ví dụ: Đừng dựa vào một nguồn hỗ trợ nhỏ mà quên đi những điều đáng quý trong cuộc sống, hãy nhìn vào tất cả những gì bạn có để biết sự biết ơn.
1. This soup is very hot. We can't eat it.
This soup is too hot for us to eat
2. These oranges are ripe. You can eat them.
These oranges are ripe enough to eat
3. This morning is very cold. We couldn’t go swimming.
This morning is too cold for us to go swimming
4. She can’t carry the box; it’s very heavy.
The box is too heavy for her to carry
5. The room was very dirty. Nobody can learn it.
The room was too dirty to learn in
6. It was very late. She couldn’t go home.
It was too late for her to go home
7. The class was very tired. The teacher couldn't explain the lesson.
The class was too tired for the teacher to explain the lesson
8. They can’t sleep. They aren’t tired
They aren't tired enough to sleep
1. I could do my homework
2. You could do the exam well
3. He could speak english well
4. She could cook dinner well
5. They could go to the zoo
6. I couldn't speak Chinese
7. You couldn't do anything
8. He couldn't pass the exam
9. She couldn't get up early
10. They couldn't go out for dinner
k e nha
1/ You can do everything you want if you are diligent.
=> Tôi có thể làm mọi thứ neeis tôi siêng năng.
2/ Alan can speak Greek.
=> Alan có thể nói tiếng Hy Lạp.
3/ I can see her potiental clearly.
=> Tôi có thể thấy tiềm năng của cô ấy rất rõ.
4/ My mother can cook a five-star chef.
=> Mẹ tôi có thể nấu ăn như một đầu bếp năm sao.
5/ My manager can fire any employee that he wants.
=> Ông giám đốc của tôi có thể sa thải bất cứ nhân viên nào nếu ông muốn.
1/ You can't judge someone by their appearance.
=> Bạn không thể phán xét ai đó chỉ vì ngoại hình của họ.
2/ Cruz can't underestimate Hana's ability.
=> Cruz không thể đánh giá thấp khả năng của Hana.
3/ I cant't help falling in love with you ( Đây là tên một bài hát nha) :)
=> Tôi không thể không yêu bạn được
4/ I can't pretend that i don't mind him anymore.
=> Tôi không thể giả vờ là mình đã không còn quan tấm anh ấy nữa.
5/ Ken can't ignore the words that his siblings told him.
=> Ken không thể làm nghơ những lời nói mà anh chị của cậu đã nói với cậu ấy.
:) chúc bạn học tốt