thật thà là từ láy hay từ ghép
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
vui sướng,tươi vui
vui tai,vui lòng
2.a. Chị Lan rất thật thà.(thật thà- làm VN)
b. Tính thật thà của chị Lan làm ai cũng mến.(thật thà là định ngữ)
c. Chị Lan ăn nói thật thà, dễ nghe.(thật thà là bổ ngữ)
d. Thật thà là phẩm chất đẹp của chị Lan.(thật thà - làm CN)
3a.chiếc vòng cổ này mẹ mua cho em
em rất thích những câu chuyện cổ tích
3b.Em của em đang học lớp lá
chiếc lá này là lá của cây mít
3c.kết quả học tập của em chưa được tốt
em rất thích ăn hoa của
Câu 1 :
- 2 từ láy : vui vẻ, vui vui
- 2 từ ghép phân loại : vui tính, vui mắt
- 2 từ ghép tổng hợp : vui tươi, vui chơi
Từ ghép tổng hợp | Từ ghép phân loại | Từ láy |
bạn bè, giúp đỡ. | bạn đường, gắn bó, bạn học, quanh co. | thật thà, khó khăn, chăm chỉ, ngoan ngoãn, thành thật, bao bọc, nhỏ nhẹ. |
Từ ghép đẳng lập: học hỏi
Cột từ ghép TH: thật thà, khó khăn, chăm chỉ, gắn bó, ngoan ngoãn, giúp đỡ, thành thật, bao bọc, quanh co, nhỏ nhẹ.
Cột từ ghép PL: bạn bè, bạn đường, bạn học.
Cột từ láy: học hỏi.
từ láy: thật thà, chăm chỉ, gắn bó, ngoan ngoãn, khó khăn, thành thật.
từ ghép phân loại: bạn học, bao bọc, nhỏ nhẹ, học hỏi
từ ghép tổng hợp: bạn đường, gắn bó, giúp đỡ.
từ láy
từ láy