Từ nào chứa tiếng "hữu" có nghĩa là "có" ?
- thân hữu
- hữu dụng
- bằng hữu
- hữu nghị
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
a. Hữu có nghĩa là bạn bè : hữu nghị, chiến hữu, thân hữu, hữu hảo, bằng hữu.
b. Hữu có nghĩa là có : hữu hiệu, hữu tình, hữu ích, hữu dụng.
Những từ xếp sai trong 2 nhóm là :
a, hữu duyên, hữu hiệu
b, hữu hảo, thân hữu
1:Chỉ ra những từ xếp sai nhóm trong 2 câu sau:
a, Hữu có nghĩa là bạn bè: hữu nghị, hữu duyên, hữu ái, chiến hữu, bằng hữu, hữu hiệu
b, Hữu có nghĩa là có: hữu hình, hữu ý, hữu tình, hữu dụng, hữu hảo, thân hữu
Dap an: a) Huu duyen va huu ai.
b) Huu hinh, huu y ,huu hao va than huu.
a) Hữu có nghĩa là "bạn bè"
M: hữu nghị, chiến hữu, thân hữu, bằng hữu, bạn hữu, hữu hảo
b) Hữu có nghĩa là "có"
M: hữu ích, hữu hiệu, hữu tình, hữu dụng.
a. Có nghĩa là bạn bè: hữu nghị, chiến hữu, hữu hảo, thân hữu, bằng hữu.
b. có nghĩa là có: hữu duyên, hữu tình, hữu ý.
Từ Hữu dụng