Enter the meanings of the words below:
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
1. uncomfortably small = cramped (nhỏ một cách khó chịu = chật chội)
2. very small = tiny (rất nhỏ = nhỏ xíu)
3. quiet = peaceful (yên tĩnh = yên bình)
4. far from other places = remote (xa những chỗ khác = hẻo lánh)
5. modern = beautifully restored (hiện đại = trùng tu đẹp)
6. in a good location = conveniently located (ở vị trí tốt = vị trí thuận tiện)
7. in very bad condition = dilapidated (trong tình trạng rất tồi tệ = đổ nát)
8. large (two words) => spacious / substantial (lớn (hai từ) = rộng rãi / lớn)
À xin lỗi. Mình quên mất. Những từ đó là: face to face, online, connecting, emails, text messages, multimedia, body language, non-verbal, chat room, video conferencing.
1. continue carry on (different) (tiếp tục = carry on (khác))
2. delay put off (different)
3. stop using or doing sth give up (different)
4. take care of look after (different)
5. think of come up with (different)
use up (similar); wake up (similar); close down (similar); rely on (similar)
- took (take): chụp
- grew (grow): lớn lên
- changed (change): thay đổi
- collected (collect): sưu tập
- made (make): tạo ra
- gave (give): tặng
1. An active person does a lot of activities.
(Một người năng động thực hiện rất nhiều hoạt động.)
2. When you're hungry you want to eat.
(Khi bạn đói, bạn muốn ăn.)
3. Good food and good habits are healthy.
(Thực phẩm tốt và thói quen tốt có lợi cho sức khỏe.)
4. A fit person exercises a lot.
(Một người khỏe mạnh tập thể dục rất nhiều.)
5. When you don't sleep, you're tired.
(Khi bạn không ngủ, bạn rất mệt mỏi.)
monkey : con khỉ
apple juice : nước ép táo
bread : bánh mì
zoo : sở thú
love you : iu bạn!
monkey:khỉ
apple juice:nước táo
bread:bánh mì
zoo:sở thú
love you:yêu bạn(ông,bà,mẹ,bố,người yêu,bạn thân,cô,thầy,chú bác,cụ,cố,.......)