K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

17 tháng 5 2017

 Đáp án B.

Dịch câu hỏi: Paul và Mary đã hẹn hò được hai tuần và anh ấy đang rủ cô ấy đi ăn tối.

  - Paul: Bạn có muốn ăn tối với tôi không?

A. Tôi rất hạnh phúc.

B. Có, tôi rất thích.

C. Có, tôi cũng vậy.

D. Vâng, đúng vậy.

=> Đáp án B phù hợp.

13 tháng 10 2019

Đáp án D

24 tháng 11 2018

Kiến thức: Câu gián tiếp

Giải thích:

– Cấu trúc:

suggest + that + S + Vo: đề nghị ai làm gì

insist on something/somebody doing something: khăng khăng, nài nỉ ai làm gì

invite somebody to do something: mời ai làm gì

offer to do something: đề nghị làm gì cho ai (Câu D sai về cấu trúc)

– Thay đổi về đại từ: me => him

– Thay đổi về trạng ngữ: tonight => that night

Tạm dịch: Paul nói: “Bạn có muốn ra ngoài ăn tối với mình tối nay không, Jenny?”

A. Paul đề nghị Jenny đi ăn tối với anh ấy tối nay.

B. Paul khăng khăng đòi Jenny đi ăn tối với anh ấy tối nay.

C. Paul mời Jenny đi ăn tối với anh ấy tối nay.

Câu A, B không phù hợp về nghĩa.

Chọn C

6 tháng 3 2018

Đáp án : C

Lời đáp khá quen thuộc khi nhận được lời mời/lời gợi ý: “Yes, I’d love to”

9 tháng 11 2018

Chọn C

18 tháng 5 2018

Đáp án là B

Cấu trúc: It‟s (high/ about) time + S + Ved/ V2

Cụm từ: make up sb‟s mind = decide [ quyết định]

Câu này dịch như sau: Đã đến lúc bạn quyết định về việc bạn sẽ làm gì với cuộc sống của chính bạn

27 tháng 5 2021

1 help

2 up

3 of

4 ∅

5 match

6 much

7 here

8 so 

9 playing

10 please

27 tháng 5 2021

cau 5 chi co 4 o chu thoi ma

 

2 tháng 1 2019

Đáp án A

Cấu trúc đảo ngữ trong câu điều kiện:

Loại 1: If + S + V(hiện tại)…, S + will/ may/ can + V = Should + S + V…, main clause

Loại 2: If + S + V(quá khứ)…, S + would/ could + V = Were + S + to V…, S + would/ could + V

Loại 3: If + S + had + Vpp/_ed…, S + would/ could + have + Vpp/_ed

= Had + S + Vpp/_ed…, S + would/ could + have + Vpp/_ed

Tuy nhiên trong câu này: “would you get me more some aspirins?” => nghĩa là nhờ 1 cách lịch sự => không phải câu điều kiện loại 2, nó là câu điều kiện loại 1 dựa vào ngữ cảnh.

Tạm dịch: - “Bây giờ tôi đang đi ra ngoài.”

- “Nếu bạn đi ngang qua tiệm thuốc thì bạn có thể giúp tôi lấy một ít thuốc không?”

Task 21: Rearrange the words/phrases to make complete sentences. Write A, B, or C on the answer sheet. (0.4pt)  1. You/ your/ more/ going to/ are/ money/ earn/ new/ job/ in/?// A. Are you going to in your new job earn more money? B. You are going to earn more money in your new job? C. Are you going to earn more money in your new job? 2. Stefania/ was/ what/ dinner/ happened/ having/ when/?// A. What was happened when Stefania having dinner? B. When happened what was Stefania having dinner? C....
Đọc tiếp

Task 21: Rearrange the words/phrases to make complete sentences. Write A, B, or C on the answer sheet. (0.4pt) 

 1. You/ your/ more/ going to/ are/ money/ earn/ new/ job/ in/?// 

A. Are you going to in your new job earn more money? 

B. You are going to earn more money in your new job? 

C. Are you going to earn more money in your new job? 

2. Stefania/ was/ what/ dinner/ happened/ having/ when/?// 

A. What was happened when Stefania having dinner? 

B. When happened what was Stefania having dinner? 

C. What happened when Stefania was having dinner? 

Task 22: Write complete sentences, using the correct word forms. Write A, B, or C on the answer sheet. (0.4pt) 

 1. My brother/ not enjoy/ be / on his own /now 

A. My brother does not enjoy being on his own now. 

B. My brother is not enjoy to be on his own now. C. My brother was not enjoy be on his own now. 2. What / she / wear/when / she / had / accident/? A. What did she wore when she had an accident? B. What were she wearing when she had an accident? 

C. What was she wearing when she had an accident?

1
28 tháng 8 2021

Task 21: Rearrange the words/phrases to make complete sentences. Write A, B, or C on the answer sheet. (0.4pt) 

 1. You/ your/ more/ going to/ are/ money/ earn/ new/ job/ in/?// 

A. Are you going to in your new job earn more money? 

B. You are going to earn more money in your new job? 

C. Are you going to earn more money in your new job? 

2. Stefania/ was/ what/ dinner/ happened/ having/ when/?// 

A. What was happened when Stefania having dinner? 

B. When happened what was Stefania having dinner? 

C. What happened when Stefania was having dinner? 

Task 22: Write complete sentences, using the correct word forms. Write A, B, or C on the answer sheet. (0.4pt) 

 1. My brother/ not enjoy/ be / on his own /now 

A. My brother does not enjoy being on his own now. 

B. My brother is not enjoy to be on his own now.

C. My brother was not enjoy be on his own now.

2. What / she / wear/when / she / had / accident/?

A. What did she wore when she had an accident?

B. What were she wearing when she had an accident? 

C. What was she wearing when she had an accident?