Tìm các số tự nhiên a và b sao cho a chia hết cho b và b chia hết cho a
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
1)Tìm số tự nhiên a,b để
A= 25a2b chia hết cho 36
B= a378b chia hết cho 72
A=25a2b chia hết cho 36
suy ra 25a2b chia hết cho 9;3;2
dùng tính chất chia hết cho 2 thì:
25a22;4;6;8;0 chia hết cho 2
dùng tính chất chia hết cho 3 và 9 thì:
2+5+a+2+2 chia hết cho 3,9 vậy số đó là:25722
2+5+a+2+4 chia hết cho 3,9 vậy số đó là:25524
2+5+a+2+6 _______________________25326
2+5+a+2+8 _______________________25128
2+5+a+2+0 _______________________25920;25020
1)Tìm số tự nhiên a,b để
A= 25a2b chia hết cho 36
B= a378b chia hết cho 72
A=25a2b chia hết cho 36
suy ra 25a2b chia hết cho 9;3;2
dùng tính chất chia hết cho 2 thì:
25a22;4;6;8;0 chia hết cho 2
dùng tính chất chia hết cho 3 và 9 thì:
2+5+a+2+2 chia hết cho 3,9 vậy số đó là:25722
2+5+a+2+4 chia hết cho 3,9 vậy số đó là:25524
2+5+a+2+6 _______________________25326
2+5+a+2+8 _______________________25128
2+5+a+2+0 _______________________25920;25020
theo đề bài ta có:
a\(⋮\)b=>a=b.q1(q1\(\in\)N)
b\(⋮\)a=>b=a.q2(q2\(\in\)N)
thay a\(⋮\)b=>a=b.q1 vào b ta có
b=(b.q1).q2
b:b=q1.q2
1=q1.q2
=>a=b.1=b=>a=b
b=a.1=a=>a=b
vạy a=b
Lời giải:
a. Tập hợp A sẽ là các số từ $1,3,5,....,293$
Số phần tử của tập A là:
$\frac{293-1}{2}+1=147$
b. Tập hợp B sẽ là các số từ $0,4,8,12,....,296$
Số phần tử tập hợp B là: $\frac{296-0}{4}+1=75$
c. Tập hợp C sẽ là các số từ $12,15,....,99$
Số phần tử của tập C là: $\frac{99-12}{3}+1=30$
a) Số phần tử của tập hợp A là 147 phần tử
b) Số phần tử của tập hợp B là 75 phần tử
c) Số phần tử của tập hợp C là 30 phần tử
Vì a chia hết cho 70 nên a \(B\left(70\right)\).Vì a chia hết cho 84 nên a là \(B\left(84\right)\)nên a là \(BC\left(70;84\right)\).ta có:\(B\left(70\right)\)bằng bao nhiêu đấy cậu tự tính nhé.\(B\left(84\right)\)=cậu tự tính.Nên x thuộc \(BCNN\left(70;84\right)\)cậu tự tìm BCNN.Vì x>8 nên bạn chọn những số lớn hơn 8 trong tập hợp các \(BCNN\left(70;84\right)\).Rồi kết luận là x=bao nhiêu đó.
\(a⋮b\Leftrightarrow\hept{\begin{cases}a\ge b\\a⋮b\end{cases}}\) ( 1 )
\(b⋮a\Leftrightarrow\hept{\begin{cases}b\ge a\\b⋮a\end{cases}}\) ( 2 )
( 1 ) ( 2 )
\(\Rightarrow a=b\left(a;b\ne0\right)\)