Dịch từ tiếng anh sau : Hi,Mai.Nice to see you, too. Mai,this is Trung. He's a new pupil in our class.
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Daisy: Tôi đến từ Anh. Còn bạn, Trúc? Trúc: Tôi đến từ Việt Nam. Daisy: Bạn bao nhiêu tuổi? Trúc: Mình 10 tuổi. Còn bạn thì sao? Daisy: Tôi cũng 10 tuổi
Đây ạ
Good morning ; Her name ; I'm from ; I live with ; Me too ; Where're ; Nice to see you again ; Please to meet you ; See you later ; What's
Hoa : Good morning , Trung
Trung : Hello , Hoa Nice to see you again
Hoa : Me too Trung , this is our new classmate
Her name , Mai
Trung : Please to meet you , Mai
Mai : Nice to meet you , Trung
Trung : Where're you from , Mai ?
Mai : I'm from Ha Long , but I live with my aunt in Ha Noi
Trung : What's your address ?
Mai : 63 Hang Dao Street
Trung : Oh . Goodbye for now See you later
Hoa and Mai : Goodbye
Hoa : Good morning , Trung
Trung : Hello , Hoa. Nice to see you again.
Hoa : Me too Trung , this is our new classmate
Her name is Mai
Trung : Please to meet you , Mai
Mai : Nice to meet you , Trung
Trung : Where're you from , Mai ?
Mai : I'm from Ha Long , but I live with my aunt in Ha Noi
Trung : What's your address ?
Mai : 63 Hang Dao Street
Trung : Oh . Goodbye for now See you later.
Hoa and Mai : Goodbye
Đáp án là:
1. Hey, Anna. This is my friend, Tom.
2. Nice to meet you, Tom. Where are you from?
3. Hi. It’s nice to see you. I’m from England. But I live in Hanoi now.
4. Oh I’m in Hanoi, too. Are you a pupil?
5. Yes, I am. I love learning Vietnamese.
6. Wow! Can you speak Vietnamese?
7. No, I can’t speak it fluently.
Hoa : ............Good morning....... , Trung
Trung : Hello , Hoa ........Nice to see you again .........
Hoa : ........... Me too............ Trung , this is our new classmate
............. Her name........... , Mai
Trung : ...........please to meet you........ , Mai
Mai : Nice to meet you , Trung
Trung : ........Where're ............. you from , Mai ?
Mai : ......... I'm from .......... Ha Long , but ......I live with............ my aunt in Ha Noi
Trung : .........What's........... your address ?
Mai : 63 Hang Dao Street
Trung : Oh . Goodbye for now ......See you later.........
Hoa and Mai : Goodbye
Hoa:.....Good morning................ Trung
Trung: Hello. Hoa. .......nice to see you again..............
Hoa : ..........Me too............Trung, this is our new classmate.............her name................is Mai
Trung: ..............Please to meet you..............,Mai
Hoa: Nice to meet you, Trung
Trung: ........Where're........you from, Mai?
Mai: ........... I'm from............. Ha Long, but......I live with...................my aunt in Ha Noi
Trung:...What................your address?
Mai: 63 Hang Dao street
Trung: Oh. Goodbye for now. .......... see you later ....................
Hoa&Mai: Goodbye
# Hok tốt #
Hoa:.....Good morning...... Trung
Trung: Hello. Hoa. .....Nice to see you again.....
Hoa : .... Me too ..Trung, this is our new classmate.......her name .....is Mai
Trung: ....Where're...you from, Mai?
Mai: .......; I'm from..... Ha Long, but... I live with......my aunt in Ha Noi
Trung:.... What's..your address?
Mai: 63 Hang Dao street
Trung: Oh. Goodbye for now. .....See you later......
Hoa&Mai: Goodbye
bài hội thoại bạn ghi hình như thừa nên mình bớt đó
Hoa: ..................Good morning............. , Trung .
Trung: Hello, Hoa ...........Nice to see you again..........................
Hoa: ....................Me too..................Trung , this is our new classmate
......................Her name...................................... is Mai .
Trung: ................Please to meet....................., Mai
Mai: Nice too meet you, Trung .
Trung: ........Where are.....................you from , mai ?
Mai: ..............I am from..............Ha Long , but .........I live with...............my aunt in Ha Noi.
Trung: ..............What is............... your address?
Mai: 63 Hang Dao street .
Trung : Oh. Goodbye for now . ...........See you later.............
Hoa & Mai: Goodbye .
Hãy chọn nhưng cụm từ cho sẵn rồi điền vào chỗ chấm để hoàn thành đoạn hội thoại:
Good morningSee you laterNice to see you aginPlease to meet you
Me tooWhat'sI live with
Her nameI'm fromWhere're
Hoa: .......Hello........ , Trung .
Trung: Hello, Hoa ...............Nice to meet you again.......................
Hoa: .............Me too.........Trung , this is our new classmate
..................Her name............ is Mai .
Trung: .............Please to meet..........., Mai
Mai: Nice too meet you, Trung .
Trung: ...........Where are..........you from , mai ?
Mai: ...........I am from .................Ha Long , but .............I live with...........my aunt in Ha Noi.
Trung: ............What is................. your address?
Mai: 63 Hang Dao street .
Trung : Oh. Goodbye for now . ..........See you later..............
Hoa & Mai: Goodbye .
Daisy: Chào buổi sáng, Mai. Rất vui được gặp lại bạn.
Mai: Ồ. Chào Daisy. Rất vui được gặp lại bạn.
Daisy: Hôm nay bạn thế nào, Mai?
Mai: Tôi rất khỏe, cảm ơn. Còn bạn, Daisy?
Daisy: Tôi cũng rất khỏe. Cảm ơn Mai. Hôm nay tôi có phim mới. Bạn có muốn đi xem phim không?
Mai: Có chứ!
Daisy: Thật sao?
Mai: Đúng, Daisy. Tôi muốn đến đó.
Daisy: Bạn cần gì để đi xem phim?
Mai: Tôi muốn thứ gì đó như bỏng ngô, Daisy.
Daisy: Bỏng ngô? Uhh...
Mai: Này, Daisy. Bạn nghĩ bạn không tìm thấy bỏng ngô à.
Daisy: Ah..Đừng lo lắng. Tôi có thể tìm thấy nó.
Mai: Được rồi, đi thôi
Daisy: Đây. Đây là bỏng ngô ở siêu thị. Đi với tôi!
Mai: Uhh...Daisy..
Daisy: cái gì? bạn không đến đây à?
Mai: Uhhh.....tôi đến đây.
Ông Peter: Này. Bạn có muốn ăn gì đó không?
Daisy: Tôi muốn ăn bỏng ngô, ông Peter.
Mai: Và sữa nữa, ông Peter.
Daisy: Mai...bạn..muốn uống sữa và bỏng ngô...uh..
Mai: Vâng. Tôi rất thích nó, Daisy.
Ồ..OK. Này, thưa ông. Tôi cần thêm nước cam.
Ông Peter: Được rồi.
1. Hello, Phong
2. Hello, Nga. Nice to see you again.
3. Nice to see you. How are you ?
4. Fine, thanks. This is our new classmate. His name is Minh.
5. Nice to meet you, Minh.
6. Nice to meet you, too.
V. Rearrange the sentences to make a complete dialogue.
..2.. Hello, Nga. Nice to see you again.
…3... Nice to meet you, Minh.
…1... Hello, Phong.
...5.. Nice to see you. How are you?
...6... Fine, thanks. This is our new classmate. His name is Minh.
...4... Nice to meet you, too.
Hk tốt
# LinhThuy ^ ^
Chào,Mai.Rất vui khi gặp bạn.Mai,đây là Trung.Anh ấy là 1 học sinh mới trong lớp
dịch là: Chào, Mai, cũng rất vui được gặp bạn. Mai, đây là Trung. Anh ấy là học sinh mới trong lớp của chúng tôi.
Chúc bn hok tốt~~