Câu 25: Một dây nikêlin tiết diện đều có điện trở 110Ω dài 5,5m. Tính tiết diện của dây nikêlin. Biết điện trở suất của nikêlin là 0,4.10-6Ωm
A. 0,02 mm 2 B. 0,03 mm2 C. 0,04 mm2 D. 0,05 mm2
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
tiết diện dây là:
\(S=\dfrac{\rho l}{R}=\dfrac{0,4.10^{-6}.5,5}{110}=2.10^{-8}\left(\Omega\right)\)
Một cuộn dây dẫn điện bằng nikêlin có chiều dài 2,5m, có tiết diện 0,1.10-6m2 và có điện trở suất là 0,4.10-6Ωm. Điện trở của cuộn dây là: A. 0,1Ω B. 1Ω C. 10Ω D. 100Ω
Giải thích:
Điện trở dây dẫn:
\(R=\rho\cdot\dfrac{l}{S}=0,4\cdot10^{-6}\cdot\dfrac{2,5}{0,1\cdot10^{-6}}=10\Omega\)
. Một dây dẫn bằng nikêlin dài 20m, tiết diện 0,05mm2. Điện trở suất của nikêlin là 0,4.10-6W.m. Điện trở của dây dẫn là
A.0,16W B. 1,6W. C. 16W. D. 160W.
\(R=\dfrac{\rho l}{S}=\dfrac{0,4.10^{-6}.20}{0,05.10^{-6}}=160\left(\Omega\right)\)
điện trở của dây dẫn đơn vị là Ohm bạn chú ý kí hiệu
\(R=\dfrac{U}{I}=\dfrac{220}{2}=110\left(\Omega\right)\)
\(R=\rho\dfrac{l}{S}\Rightarrow l=\dfrac{R.S}{\rho}=\dfrac{110.0,5.10^{-6}}{0,4.10^{-6}}=137,5\left(m\right)\)
Đổi \(0,2mm^2=2\cdot10^{-7}m^2\)
Chiều dài của dây nikelin dùng để quấn quanh cuộn dây điện trở này
\(l=\dfrac{R\cdot s}{\rho}=\dfrac{30\cdot2\cdot10^{-7}}{0,4\cdot10^{-6}}=15\left(m\right)\)
\(R=p\dfrac{l}{S}\Rightarrow S=\dfrac{p.l}{R}=\dfrac{0,4.10^{-6}.5,5}{110}=2.10^{-8}\left(m^2\right)=0,02\left(mm^2\right)\)
Chọn A.
D