K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

27 tháng 10 2017

Đáp án C.

3 tháng 9 2017

Đáp án C

Kiến thức: Từ vựng

Giải thích:

optimistic (a): lạc quan              positive (a): tích cực, quả quyết

cheerful (a): vui, phấn khởi                  upbeat (a): phấn khởi, lạc quan

Tạm dịch: Điều quan trọng là gợi ra một hình ảnh tích cực trong quá trình phỏng vấn.

5 tháng 1 2019

Đáp án D.

Tạm dịch: cần phải xây dựng một hình ảnh________trong suốt buổi phỏng vn.

A. upbeat: lạc quan, vui vẻ

B. cheerful: vui vẻ, phấn khởi

C. optimistic: lạc quan

D. positive: tích cực

Ở đây nói đến hình ảnh, ấn tượng của một người dành cho công chúng, cho người phỏng vấn mình do đó đáp án hp lý nhất là D.

Ta có collocation:

positive/ negative/ upmarket/ downmarket/ tarnished image: hình ảnh tích cực/ tiêu cực/ cao cấp/ rẻ tiền/ bị làm mờ

17 tháng 10 2018

A

Cụm từ “ create a good impression on sb” tạo ấn tượng tốt với ai đó

ð Đáp án A

Tạm dịch: Trong cuộc phỏng vấn, bạn nên cố gắng tạo ấn tượng tốt cho cuộc phỏng vấn của bạn

30 tháng 5 2019

Đáp án A

Refuse + to V = từ chối làm gì

Avoid + V-ing = tránh làm gì

Deny + V-ing = phủ nhận làm gì     

Bother + to V = phiền làm gì

→ Dùng “refused” để phù hợp ngữ cảnh

Dịch: Bộ trưởng từ chối cho ý kiến liệu tất cả các mỏ than sẽ bị đóng.

26 tháng 11 2017

Đáp án A

- Impress (v): gây ấn tượng

- Impressive (adj): gây ấn tượng mạnh => Impressively (adv)

- Impression (n): ấn tượng

 

 

Trước danh từ “perfomance” ta phải dùng tính từ “impressive”

6 tháng 7 2019

Đáp án A

Chủ điểm ngữ pháp: từ loại + chức năng của tính từ Tính từ đứng trước danh từ để bổ nghĩa cho danh từ adj+ N.

Anh ấy đã được nhận công việc nhò có sự thể hiện ấn tượng trong buổi phỏng vấn.

31 tháng 10 2018

Đáp án B

Giải thích

work on a night shift: làm ca đêm

Dịch: Cha của tôi phải làm ca đêm tuần một lầ

3 tháng 7 2018

Đáp án A.

Tạm dịch: Chúng tôi đã quyết định chỉ phỏng vấn 10                       cho công việc này.

A. applicants: ứng viên, người xin việc

B. applicable: có th dùng được, có th áp dụng được

C. appliances: thiết bị, dụng cụ, phụ tùng

D. applications: sự gắn vào, sự áp dụng, đơn xin

Dễ thấy đáp án chính xác là đáp án A.

14 tháng 2 2017

Đáp án D.