Choose the letter A, B, C or D to complete the sentences
Each mediocre book we read means one less great book that we would otherwise have a chance ____________.
A. to read them
B. read
C. reading
D. to read
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
KEY D
Giải thích: cấu trúc have a chance to do something: có cơ hội làm gì
Dịch: Mỗi quyển sách bình thường mà chúng tôi đọc đều đáng giá một quyển sách bớt giá trị hơn mà chúng tôi có cơ hội được đọc.
Kiến thức: Từ vựng
Giải thích:
remote (adj): xa xôi/ không quá lớn, một chút far (adj): (khoảng cách) xa
long (adj): dài distant (adj): xa (về khoảng cách hoặc thời gian)
However, to be realistic, we have to accept that there is a (5) remote chance that in a decade’s time schools and classrooms will be book–free!
Tạm dịch: Tuy nhiên, để thực tế, chúng ta phải chấp nhận rằng có một cơ hội nhỏ rằng trong một thập kỷ, các trường học và lớp học thời gian sẽ không có sách!
Chọn A
Dịch bài đọc:
Những tiến bộ trong công nghệ đã tạo ra rất nhiều thay đổi trong lối sống hàng ngày của chúng ta, nhưng một trong những điều lớn nhất phải kể đến là cách chúng ta đọc sách. Kể từ khi phát minh ra sách điện tử, đã có một sự thay đổi đáng kể trong thói quen đọc sách của chúng ta. Được cho lựa chọn giữa việc mang một vài cuốn sách bìa dày cộp hoặc một thiết bị sách điện tử như Kindle vào kỳ nghỉ, hầu hết chúng ta, bao gồm cả cha mẹ và ông bà của chúng ta, sẽ không ngạc nhiên khi đều lựa chọn Kindle.
Nhưng cuộc sống của chúng ta sẽ ra sao nếu không có sách? Đó là một câu hỏi khó. Một số chuyên gia giáo dục đang đưa ra dự đoán rằng trong tương lai chúng ta sẽ thậm chí không còn nhìn thấy những cuốn sách trong lớp học – mọi thứ sẽ được thực hiện trực tuyến! Những người phản đối ý tưởng loại bỏ sách nói rằng chúng ta sẽ luôn cần có các phiên bản tài liệu giấy. Tuy nhiên, thực lòng, chúng ta phải thừa nhận rằng có một khả năng dù không lớn, các trường học và lớp học trong một thập kỷ tới sẽ không còn sách nữa! Bạn nghĩ gì về điều đó?
Kiến thức: Từ vựng
Giải thích:
Alternative (n): lựa chọn Contestant (n): thí sinh
Opponent (n): đối thủ, người phản đối Enemy (n): kẻ thù
(4) Opponent of the idea of getting rid of books say that there will always be a need for paper–based versions of materials.
Tạm dịch: Những người phản đối ý tưởng loại bỏ sách nói rằng chúng ta sẽ luôn cần có các phiên bản tài liệu giấy.
Chọn C
Kiến thức: Từ vựng
Giải thích:
Động từ “have” được chia ở ngôi số nhiều nên cần một danh từ ở dạng số nhiều.
Progression (n): sự tiến bộ Success (n): thành công
Increase (n): sự tăng thêm Advance (n): sự tiến bộ
(1) Advance in technology have made a lot of changes to our everyday lifestyles
Tạm dịch: Những tiến bộ trong công nghệ đã tạo ra rất nhiều thay đổi trong lối sống hàng ngày của chúng ta
Chọn D
Kiến thức: Từ vựng
Giải thích:
special (adj): đặc biệt naughty (adj): nghịch ngợm
funny (adj): hài hước tricky (adj): khó/ khôn lanh (con người)
It’s a (3) tricky question.
Tạm dịch: Đó là một câu hỏi khó.
Chọn D
Kiến thức: Từ vựng
Giải thích:
opt for/against something: lựa chọn cái gì
most of us, including our parents and grandparents, would unsurprisingly opt (2) for the Kindle.
Tạm dịch: hầu hết chúng ta, bao gồm cả cha mẹ và ông bà của chúng ta, sẽ không ngạc nhiên khi chọn Kindle.
Chọn C
1. I finish ………….. the book and went to bed.
A. read B. to read C. reading D. reads
2. That man can tell us where …………….
A. does John live B. is John living C. John lives D. John live
3. …………… clothes do you prefer, T- shirt or pullover?
A. Which B. What C. Where D. How
4. Can you …………… your paper with you when I come there, please?
A. collect B. bring C. get D. take
5. Smoking is harmful …………….. your health.
A. on B. for C. about D. to
6. Do you find anything …………….. there?
A. interested B. useful C. bored D. easily
7. Ann is very busy these days. She has …………… free time.
A. a little B. Few C. a few D. little
8. It‘s raining very ……………
A. wet B. badly C. hard D. firmly
9. A new shopping is ……………. in my neighborhood today.
A. being opened B. opened C. opening D. be opened
10. The stolen machines were ………………. a lot of money.
A. valued B. cost C. price D. worth
1. reading
2. John lives
3. Which
4. bring
5. to
6. useful
7. little
8. hard
9. opened
10. worth
1. A.attract B.attractive C. attractively D. attraction
2. A.of B. with C.by D.about
3. A.appear B. appearance C.appearedD. appearing
4.A.which B.what C.how D.when
5 A. wear B. make C. take D. hate
6 A. convenient B. fashionable C. impressive D. beautiful
Đáp án D
Giải thích: cấu trúc have a chance to do st: có cơ hội làm gì
Dịch: Mỗi quyển sách bình thường mà chúng tôi đọc đều đáng giá một quyển sách bớt giá trị hơn mà chúng tôi có cơ hội được đọc.