Tìm một từ có cách phát âm khác với các từ còn lại ở phần gạch chân.
A. Presents
B. Symptoms
C. chopsticks
D. Patients
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
2Chọn từ có cách phát âm khác ở phần gạch chân so với các từ còn lại.
6. A. this B. them C. throw D. those
7. A. brush B. music C. duck D. bus
8. A. hour B. house C. help D. home
9. A. plays B. says C. days D. stays
10. A. watches B. brushes C. classes D. lives
I, Tìm từ mà phần gạch chân có cách phát âm khác với các từ còn lại.
|
|
|
|
|
1. A. bear B. hear C. dear D. near
2.A. leaf B. life C. knife D. of
3.A. knocked B. needed C. founded D. wanted
4.A. streets B.phones C.makes D.sports
5.A. sea B. screen C. smart D. Sugar
1. A. noodle B. food C. door D. stool
2. A. take B. game C. gray D. hand
3. A. buses B. goes C. boxes D. couches
4. A. music B. lunch C. mum D. up
5. A. ear B. heavy C. head D. bread
I. Chọn một phương án A,B,C hoặc D ứng với từ có phần gạch chân có cách phát âm khác so với các từ còn lại,
1. A.favorite B.lively C.imagine D.uniform
2. A.stopped B.laughed C.walked D.lasted
3. A.ocean B.cotton C.chopstick D.solid
4.A.songs B.mountains C.plants D.samples
II. Chọn một phương án đúng A, B, C hoặc D ứng với từ hoặc cụm từ thích hợp để hoàn thành các câu sau.
1. The boy felt very proud_____ his success at school.
A. on B. at C. about D. of
2. Where_____ you go if you have a car?
A. did B. would C. will D. do
3. ________ taking me downtown on your way to work this morning?
A. would you mind B. Can you C. Why don’t you D. Can you please
4. She bought me_____
A. a leather brown bag B. a brown leather bag
C. a bag brown leather D. a bag leather brown
5. I don’t want to eat____ because I am not hungry.
A. everything B. anything C. nothing D. something
6. They didn’t go on a picnic_______ the weather was awful.
A. so B. although C. because D. because of
7. This newspaper is___ every day. It’s a daily newspaper.
A. publishing B. published C. publishes D. to publish
8. Nowadays the________ can know when a volcano will erupt.
A. scientifically B. scientific C. scientist D. science
9. Peter: Would you like some more tea?- Jack:__________
A. Yes, please B. Here you are C. You are welcome D. No, I don’t mind
10.. Please turn______ the TV. I’d like to watch the news at 7:00
A. in B. on C. at D. off
11. My family___ go to Sam Son beach in summer when we lived in Thanh Hoa
A. use B. were used to C. used D. used to
12. She works for a national bank in Hanoi, ____________?
A. does she B. doesn’t she C. did she D. didn’t she
Chọn từ có phần gạch chân phát âm khác với phần gạch chân của các từ còn lại
1. A. chop B. machine C. catch D. chance
2. A. clove B curry C. celery D. cabbage
3. A. serves B. chops C. stirs D. enjoys
4. A. bake B. place C. habit D. grate
5. A. stripe B. fire C. slice D. strip
Chọn từ có trọng âm chính rơi vào vị trí âm tiết khác với các từ còn lại
6. A. complete B. liquid C. flavour D. chicken
7. A. popular B. ingredient C. chocolate D. vegetable
8. A. cabbage B. pizza C. bacon D. combine
9. A. component B. allergic C. allergy D. nutritious
10. A. packet B. include C. changing D. pattern
Đáp án: B
A. Presents
B. Symptoms
C. chopsks
D. Patients