Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
I’m not keen on ________ control of the project to a relative newcomer
A. alloting
B. charging
C. understanding
D. entrusting
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Đáp án A
Refuse + to V = từ chối làm gì
Avoid + V-ing = tránh làm gì
Deny + V-ing = phủ nhận làm gì
Bother + to V = phiền làm gì
→ Dùng “refused” để phù hợp ngữ cảnh
Dịch: Bộ trưởng từ chối cho ý kiến liệu tất cả các mỏ than sẽ bị đóng.
Đáp án C.
Cách thành lập câu hỏi đuôi:
- Câu giới thiệu dùng thì HTHT hoặc HTHTTD, phần hỏi đuôi phải muợn trợ động từ have hoặc has.
- Câu giới thiệu khẳng định, phần hỏi đuôi phủ định.
S + V(s/ es/ ed/ 2)…., don’t/ doesn’t/ didn’t + S?
- Câu giới thiệu phủ định, phần hỏi đuôi khẳng định
S + don’t/ doesn’t/ didn’t + V.....,do/ does/ did + S?
Tạm dịch: Người mới đến cổ rất ít bạn phái không?
Đáp án B
Giải thích
work on a night shift: làm ca đêm
Dịch: Cha của tôi phải làm ca đêm tuần một lầ
Đáp án A
Idiom: “put the cart before the horse”: cầm đèn chạy trước ô tô
Tạm dịch: Bạn đang cầm đèn chạy trước ô tô khi bạn làm dự án B trước dự án A vì dự án B là tiếp nối sau dự án A
Đáp án A
Giải thích: Implementation (n) = sự tiến hành, sự thực hiện
Dịch nghĩa: Sự tiến hành của dự án đã bị đình chỉ vì tài chính không đầy đủ.
B. establishment (n) = sự thành lập
C. installation (n) = sự lắp đặt
D. exploration (n) = sự khám phá
Đáp án D
Go ahead (v): tiến hành
Dịch: Mặc dù có nhiều khó khắn, dự án Star City vẫn được tiến hành.
Đáp án C
Kiến thức: Từ vựng
Giải thích:
optimistic (a): lạc quan positive (a): tích cực, quả quyết
cheerful (a): vui, phấn khởi upbeat (a): phấn khởi, lạc quan
Tạm dịch: Điều quan trọng là gợi ra một hình ảnh tích cực trong quá trình phỏng vấn.
Đáp án D.
Tạm dịch: cần phải xây dựng một hình ảnh________trong suốt buổi phỏng vấn.
A. upbeat: lạc quan, vui vẻ
B. cheerful: vui vẻ, phấn khởi
C. optimistic: lạc quan
D. positive: tích cực
Ở đây nói đến hình ảnh, ấn tượng của một người dành cho công chúng, cho người phỏng vấn mình do đó đáp án hợp lý nhất là D.
Ta có collocation:
positive/ negative/ upmarket/ downmarket/ tarnished image: hình ảnh tích cực/ tiêu cực/ cao cấp/ rẻ tiền/ bị làm mờ
Đáp án D.