Choose A, B, C or D to indicate the word that is OPPOSITE in meaning to the underlined part in each of the following questions.
Henry has found a temporary job in a factory.
A. Genuine
B. eternal
C. permanent
D. satisfactory
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Đáp án C.
- temporary (adj): tạm thời, nhất thời, lâm thời # C. permanent (adj): lâu dài, vĩnh cửu, cố định, không thay đổi.
A. eternal (adj): bất diệt, vĩnh cửu, muôn thuở
Ex: eternal life: cuộc sống bất diệt, eternal love: tình yêu vĩnh cửu.
B. genuine (adj): thật, đúng như người ta nói, không giả mạo, thành thật, chân thật
D. satisfactory (adj): hài lòng, vừa lòng, thỏa đáng (nhưng không xuất sắc)
Ex: a satisfactory attempt, meal, book, piece of work: sự cố gắng, bữa ăn, cuốn sách, tác phẩm, vừa ý
Đáp án C
Temporary: (a) tạm thời, nhất thời, lâm thời
>< permanent: (a) lâu dài, vĩnh cửu, cố định
Eternal: vĩnh viễn, bất diệt
Genuine: chính xác, thật
Satisfactory: thoả mãn
Đáp án C.
- temporary (adj): tạm thời, nhất thời, lâm thời
# C. permanent (adj): lâu dài, vĩnh cửu, cố định, không thay đổi
A. eternal (adj): bất diện, vĩnh cửu, muôn thuở
Ex: eternal life: cuộc sống bất diện, eternal love: tình yêu vĩnh cửu
B. genuine (adj): thật, đúng như người ta nói, không giả mạo, thành thật, chân thật
D. satisfactory (adj): hài lòng, vừa lòng, thỏa đáng (nhưng không xuất sắc)
Ex: a satisfactory attempt, meal, book, piece of work: sự cố gắng, bữa ăn, cuốn sách, tác phẩm vừa ý.
Chọn A
Fleeting: nhanh chóng
Fierce: hung dữ
Stable: ổn định
Loose: lỏng lẻo
A
A. Fleeting: thoáng qua
B. Fierce: hung dữ
C. Stable: ổn định
D. Loose: lỏng lẻo
=> Permanent: vĩnh cửu, lâu dài > < Fleeting: thoáng qua
=> Đáp án A
Tạm dịch: Bạn tìm một công việc tạm thời hay lâu dài?
Mark the letter A, B, C, or D to indicate the word or phrase that is OPPOSITE in meaning to the underlined part in each of the following questions
The International Organizations are going to be in a temporary way in the country.
A. permanent B. guess C. complicated D. soak
1. One of the key to successful business is careful planning.
A. falling B. victorious C. faulty (thất bại) D. impossible
2. Mr. Smith’s new neighbors appear to be very friendly.
A. amicable B. inapplicable C. hostile(kẻ thù) D. futile
3. Mr. Brown is a very generous old man. He has given most of his wealth to a charity organization.
A. hospitable B. honest C. kind D. mean
4. She had a cozy little apartment in Boston.
A. uncomfortable B. dirty C. lazy D. warm
5. Population growth rates vary among regions and even among countries within the same region.
A. fluctuate B. stay unchanged C. restrain D. remain unstable
6. She could not hide her dismay at the result.
A. disappointment B. depression C. happiness D. pessimism
7. Certain courses are compulsory; others are optional.
A. voluntary B. free C. pressure D. mandatory
Đáp án A
Fleeting (adj): ngắn ngủi, thoáng qua >< permanent (adj): luôn luôn thường xuyên
Fierce (adj): dữ tợn
Stable (adj): ổn định
Loose (adj): lỏng lẻo
Dịch: Anh ấy đang tìm kiếm hợp đồng ngắn hạn hay dài hạn?
Đáp án là A
Temporary = tạm thời, permanent = lâu dài, guess= phỏng đoán, complicate= làm phức tạp, soak= thấm nước.
Đáp án D
A. không thể khắc phục
B. vô hạn
C. nghiêm trọng
D. tạm thời
Đáp án C.