K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

15 tháng 9 2019

Đáp án D

29 tháng 9 2018

Đáp án D
- preserve: (v) bảo quản, giữ gìn # reveal: (v) công khai, phát hiện, khám phá

21 tháng 10 2019

Đáp án A

Kiến thức: Từ trái nghĩa

Giải thích:

absent-minded: đãng trí

retentive: nhớ lâu

unforgettable: không quên

old-fashioned: lỗi thời

easy-going: cởi mở

=> absent-minded >< retentive

2 tháng 3 2018

Đáp án B

absent-minded (adj): hay quên, đãng trí >< B. retentive (adj): có trí nhớ dài.

Các đáp án còn lại:

A. easy-going (adj): cởi mở, dễ gần.

C. old-fashioned (adj): lỗi thời, lạc hậu.

D. unforgettable (adj): không thể quên được.

Dịch: Anh ta rất đãng trí. Anh ta gần như quên rất nhiều thứ hoặc chỉ nghĩ về những thứ khác với những thứ anh ta nên để tâm tới

10 tháng 6 2017

Chọn A.

Đáp án đúng là A: hostile

Giải thích: Hostile (thù địch, căm ghét) >< friendly (thân thiện).

B. nice: đẹp

C. aware: nhận thức

D. popular: phổ biến

Dịch: Hàng xóm mới của ông Smith có vẻ như rất thân thiện. 

24 tháng 10 2017

Đáp án C

- Friendly (adj): thân thiện

- Amicable / æmikəbl / (adj): thân ái, thân mật

- Inapplicable / ,inə'pri:ʃəbl / (adj): không thể áp dụng được (+to sb/sth)

- Hostile /’hɔstail / (adj): thù địch, không thân thiện

- Futile /'fju:tail/ (adj): không có hiệu quả

ð Đáp án C (Những người hàng xóm mới của ông Smith dường như rất thân thiện).

18 tháng 12 2019

Đáp án C

Friendly: (a) thân thiện, dễ gần

>< hostile: (a) không thân thiện, thù địch

Amicable: thân ái, thân mật

Inapplicable: không thể áp dụng được

Futile: vô ích

25 tháng 7 2018

Đáp án A

Friendly (adj): thân thiện, hiếu khách >< A. hostile (adj): căm ghét, thù địch.

Các đáp án còn lại:

B. inapplicable (adj): không thích hợp.

C. futile (adj): vô ích, phù phiếm.

D. amicable (adj): thân tình.

Dịch: Hàng xóm mới của ông Smith trông rất thân thiện.

29 tháng 10 2018

Đáp án là B.

thoughtful : suy nghĩ chin chắn >< inconsiderate: thiếu thận trọng, thiếu suy nghĩ Nghĩa các từ còn lại: rude: thô lỗ; inconsiderable: nhỏ bé, không đáng kể; critical: phê bình, chê bai

13 tháng 1 2017

Đáp án C

Impartial unprejudiced: vô tư, không thiên vị >< biased: lệch lạc, không đối xứng.

Hostile: thù địch                                     

apprehensive: sợ hãi, lo lắng.

Một phiên tòa cần phải công bằng và không thiên vị.