Matching each question to its right answer.
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
What's she doing right now?-she's waiting for the bus
Hi, Alice. Is this a good time to talk?-Sorry I'm studying for an exam
What are you eating?-I'm eating a sandwich my mon made
Does your band practice Friday nights?-Yeah, we usually practice on Wednesdays and Fridays
What's she doing right now?-she's waiting for the bus
Hi, Alice. Is this a good time to talk?-Sorry I'm studying for an exam
What are you eating?-I'm eating a sandwich my mon made
Does your band practice Friday nights?-Yeah, we usually practice on Wednesdays and Fridays
Đáp án C.
It is the unique opportunity/ chance for sb to do sth: Đây là cơ hội đặc biệt cho ai làm gì (nhấn mạnh đến sự xác định của cơ hội này).
Đáp án C.
Đây là câu có dùng mệnh đề quan hệ ở dạng rút gọn, động từ ở dạng chủ động nên đáp án đúng là C. Emerging = which/ that emerge.
Tạm dịch: Với hàng ngàn núi đá và hang động nổi lên trên mặt nước, vịnh Hạ Long đã được quốc tế công nhận.
- emerge /i'mɜ:dʒ/ (from sth): nổi lên, hiện ra, lòi ra; vượt qua hoạn nạn
Ex: The swimmer emerged from the lake.
She finally emerged from her room at noon.
She emerged from the scandal with her reputation intact.
Đáp án là: 1-a, 2-c, 3-e, 4-d, 5-b.