K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

22 tháng 10 2017

Đáp án D.

A. Very happy and satisfied: rất vui vẻ và hạnh phúc.

B. Talking too much: nói chuyện quá nhiều.

C. Feeling embarrassed: cảm thấy xấu hổ.

D. Easily ennoyed or irritated: dễ khó chịu hoặc nổi cáu = Bad-tempered (adj): tức giận.

Dịch câu: Mẹ tôi thường tức giận khi tôi để phòng bừa bộn.

18 tháng 5 2017

Đáp án D.

A. Very happy and satisfied: rất vui vẻ và hạnh phúc.

B. Talking too much: nói chuyện quá nhiều.

C. Feeling embarrassed: cảm thấy xấu hổ.

D. Easily ennoyed or irritated: dễ khó chịu hoặc nổi cáu = Bad-tempered (adj): tức giận.

Dịch câu: Mẹ tôi thường tức giận khi tôi để phòng bừa bộn.

27 tháng 10 2017

Đáp án D.

A. Very happy and satisfied: rất vui vẻ và hạnh phúc.

B. Talking too much: nói chuyện quá nhiều.

C. Feeling embarrassed: cảm thấy xấu hổ.

D. Easily ennoyed or irritated: dễ khó chịu hoặc nổi cáu = Bad-tempered (adj): tức giận.

Dịch câu: Mẹ tôi thường tức giận khi tôi để phòng bừa bộn.

3 tháng 10 2018

Chọn D

19 tháng 5 2018

Đáp án C

Các đáp án khác:

A. Cảm thấy ngại ngùng

B. Nói quá nhiều

C. Rất hạnh phúc và hài lòng

8 tháng 2 2017

Đáp án C.

Tạm dịch: Mẹ tôi luôn nổi cu khi tôi để phòng mình bừa bộn.

Đề bài yêu cầu tìm từ trái nghĩa và ta thấy:

bad-tempered (nổi cáu) >< very happy and satisfied (rất vui vẻ và hài lòng) nên đáp án chính xác là đáp án C

2 tháng 1 2017

Chọn D

A. feeling embarrased: xấu hổ

B. talking too much: nói quá nhiều

C. very happy and satisfied: vui vẻ và thoả mãn

D. easily annoyed or irritated: dễ khó chịu, dễ nổi cáu = bad-tempered

Tạm dịch: Mẹ mình luôn khó chịu khi mình để phòng bừa bãi.

25 tháng 7 2018

Đáp án B

To be all ears = to listen attentively = lắng tai nghe, nghe một cách chăm chú

Các từ còn lại:

- partially deaf = bị điếc một phần

- deaf = bị điếc

- listening neglectfully = nghe một cách không chú ý

Dịch: Khi tôi đề cập đến bữa tiệc, anh ấy lắng nghe một cách chăm chú

16 tháng 11 2017

Đáp án A

Giải thích: To be there for sb = ở đó vì ai

                    To offer support in time of need for sb = đưa ra sự giúp đỡ trong khi cần thiết cho ai

Dịch nghĩa: Tôi rất vui tôi đã có thể ở bên cạnh bạn tôi khi mẹ cô ấy mất.

B. to cry with = khóc cùng

C. to travel with = đi cùng

D. to visit = đến thăm

24 tháng 12 2019

Đáp án A

Giải thích: To be there for sb = ở đó vì ai

                    To offer support in time of need for sb = đưa ra sự giúp đỡ trong khi cần thiết cho ai

Dịch nghĩa: Tôi rất vui tôi đã có thể ở bên cạnh bạn tôi khi mẹ cô ấy mất.

B. to cry with = khóc cùng

C. to travel with = đi cùng

D. to visit = đến thăm